Thời gian đăng: 18/05/2018 09:46
Hôm nay, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu về 40 trạng từ thường dùng trong tiếng Nhật đặc biệt rất hay xuất hiện trong các dạng đề thi JLPT đấy ạ, các bạn nên note lại để học nhé.
Các trạng từ trong tiếng Nhật
2) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
3) うっかり : Lơ đễnh ,xao nhãng
4) ぎっしり : Chật kín ,sin sít
5) がっかり : Thất vọng
6) ぐっすり : (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
7) さっぱり : Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
8) こっそり : Nhẹ nhàng (để không gây tiếng động) _Len lén ( để không ai nhìn thấy)
9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10) のんびり : Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
11) ぐったり : Mệt nhoài ,mệt phờ người
12) げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
13) にっこり : Nhoẻn miệng cười
14) すっきり : Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
15) ぼんやり : Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
16) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
17) はっきり : Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
18) びっくり : Ngạc nhiên
19) ゆっくり : Thong thả ,chậm rãi
20) めっきり : Đột ngột (thay đổi)
21) たっぷり : Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
22) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc
25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
26) こってり : Đậm, đậm đà (vị)
27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao_sáng sủa_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn
30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31) ぼっと : ぼさっと」
32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ
33) ゆったり : Quần áo Rộng rãi thoải mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu
34) ゆとり : thừa thãi, dư dật
35) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư
36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm
37) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng
39) がっくり : buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp
40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
Trên đây là bài viết về 40 trạng từ tiếng Nhật. Hãy theo dõi thật nhiều bài viết khác của Trung tâm tiếng Nhật SOFL để tìm hiểu thêm thật nhiều bài học thú vị nhé.
>>> Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn
Các trạng từ trong tiếng Nhật
40 trạng từ trong tiếng Nhật.
1) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ)_ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì2) ぴったり, ぴたり : Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
3) うっかり : Lơ đễnh ,xao nhãng
4) ぎっしり : Chật kín ,sin sít
5) がっかり : Thất vọng
6) ぐっすり : (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
7) さっぱり : Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
8) こっそり : Nhẹ nhàng (để không gây tiếng động) _Len lén ( để không ai nhìn thấy)
9) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.
10) のんびり : Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
11) ぐったり : Mệt nhoài ,mệt phờ người
12) げっそり : Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
13) にっこり : Nhoẻn miệng cười
14) すっきり : Cô đọng ,súc tích (văn chương)_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
15) ぼんやり : Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
16) じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
17) はっきり : Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)
18) びっくり : Ngạc nhiên
19) ゆっくり : Thong thả ,chậm rãi
20) めっきり : Đột ngột (thay đổi)
21) たっぷり : Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
22) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
23) おもいきり, おもいっきり : Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)
24) ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc
25) ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng
26) こってり : Đậm, đậm đà (vị)
27) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao_sáng sủa_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
28) しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
29) ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn
30) ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
31) ぼっと : ぼさっと」
32) ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ
33) ゆったり : Quần áo Rộng rãi thoải mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu
34) ゆとり : thừa thãi, dư dật
35) ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư
36) きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm
37) がっしり : Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
38) びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng
39) がっくり : buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp
40) がっちり : Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
Trên đây là bài viết về 40 trạng từ tiếng Nhật. Hãy theo dõi thật nhiều bài viết khác của Trung tâm tiếng Nhật SOFL để tìm hiểu thêm thật nhiều bài học thú vị nhé.
>>> Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845