Để giúp các bạn có thể thuận tiện hơn trong việc ôn luyện JLPT N3, SOFL xin gửi tới các bạn bảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 cơ bản nhất theo giáo giáo trình 新完全マスター文法 日本語能力試験N3. Hãy cùng chinh phục 60 cấu trúc ngữ pháp trong bảng nhé.
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp cho kì thi JLPT N3
STT |
Ngữ pháp |
Ý nghĩa |
1 |
~うちに |
~ Trong lúc (trước khi…) |
2 |
~あいだ(に)… |
~ Trong lúc diễn ra sự việc này thì sự việc khác xảy ra… |
3 |
~てからでないと ~てからでなければ |
~ Nếu không phải là sau khi ~ thì không thể… |
4 |
〜ところだ 〜ところ (+trợ từ) |
~ Vào lúc… ( sự việc diễn ra vào khoảng thời gian ngay trước, ngay sau hoặc đúng thời điểm đó) |
5 |
〜とおりだ / 〜とろり(に)
〜どおりだ /〜どおり(に) |
~ Dựa theo… |
6 |
〜によって… 〜によっては… |
~Tùy vào, tùy theo… |
7 |
〜たびに… |
~ Cứ mỗi lần… |
8 |
(〜ば)〜ほど
(〜なら)〜ほど 〜ほど |
~ càng – càng… |
9 |
〜ついでに |
~Tiện thể… |
10 |
〜くらい・〜ぐらい・ 〜ほど… |
~Tới mức mà… (biểu thị mức độ bằng 1 sự vật, hiện tượng khác) |
11 |
〜くらい… はない 〜ぐらい … はない 〜ほど… はない |
~Không có gì … tới mức… ( Giới hạn cao nhất) |
12 |
〜くらいなら 〜ぐらいなら |
~Nếu phải đến mức… thì… |
13 |
〜に限る |
~… nhất ( cách làm tốt nhất) |
14 |
〜に対して… |
~ Không như… ( đối lập) |
15 |
〜反面… |
~ Mặt khác, ngược lại |
16 |
〜一方 (で)… |
~ Đồng thời, ở mặt khác… |
17 |
〜というより… |
~Thay vì nói là… |
18 |
〜かわりに… |
~Mặt khác, thay vì… |
19 |
〜ためだ/
〜ため(に)… |
~ Tại vì… |
20 |
~によって…
N + による +N… |
~Do… |
21 |
〜から…/ことから… |
~ Vì, từ…. |
22 |
〜おかげだ 〜おかげで |
~ Nhờ có… |
23 |
〜せいだ/ 〜せいで… |
~ Chỉ tại… |
24 |
〜のだから… |
~ Bởi lẽ |
25 |
〜(の)なら… |
~ Nếu là… |
26 |
~(の)では… |
~ Nếu… |
27 |
たとえ〜ても… たとえ〜でも… |
~ Cho dù … thì |
28 |
〜さえ〜ば… 〜さえ〜なら… |
~Nếu chỉ cần có… |
29 |
〜ば … 〜たら… 〜なら… |
~ Nếu…. |
30 |
~ということだ ・ ~とのことだ |
~ Có vẻ như, nghe nói… |
31 |
~と言われている |
~ Có người nói rằng… |
32 |
~とか |
~ Nghe nói là, nghe đồn… |
33 |
~って |
~ Nói rằng…., Tôi nghe bảo rằng… |
34 |
~という |
~ Nghe nói… |
35 |
「~はずがない・~わけがない」 |
~ Tuyệt đối không, không thể nào… |
36 |
「~とは限らない」 |
~ Chưa chắc đã, không hẳn là…. |
37 |
~わけではない ~というわけではない ~のではない |
~ Không phải là, không hẳn là… |
38 |
~ないことはない |
~ Không thể nói rằng không, cũng có khả năng là… |
39 |
~ことは~が、 |
~ Dù là thế, nhưng…. |
40 |
「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」 |
(~muốn được…) |
41 |
~(さ)せてもらいたい ~(さ)せていただきたい ~(さ)せてほしい |
~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)… |
42 |
~といい ~ほしい ~たらしい |
~ Giá mà/ mong là… ~ nên… |
43 |
命令(しろ)/禁止(~な) – |
Thể mệnh lệnh/ cấm đoán |
44 |
~こと |
~ Phải/ Không được/ Cấm… |
45 |
~べきだ ~べき ~べきではない |
~ Nên, không nên… |
46 |
~たらどうか |
~ Nếu… thì thế nào |
47 |
~ようにする ~ようにしている |
~Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm… |
48 |
~(よ)うとする
|
~Thử làm gì… ~ Cố gắng làm gì… |
49 |
~ことにする |
~ quyết định |
50 |
~ことにしている: |
~ quyết định ( nỗ lực duy trì một thói quen) |
51 |
~ことになる |
~ được quyết định là… |
52 |
~ことになっている |
~ Chỉ được… |
53 |
~みたい |
~ Hình như ~ Giống như… ( nhưng thực tế không phải) |
54 |
~らしい |
~Có vẻ là, nghe nói là… ~ Giống như… ( giống về bản chất) |
55 |
~そうだ |
~Nghe nói là… |
56 |
~っぽい |
~ Hệt như… |
57 |
~たばかり |
~ Vừa mới… |
58 |
~たところ |
~Vừa mới…. ~Ngay sau khi… |
59 |
~はずだ |
~ Chắc là… |
60 |
~わけだ |
~ Chắc là, vì vậy mà, chẳng nào… |
Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng Nhật N3 thật tốt và vượt qua kì thi JLPT N3 “nhanh như chớp”
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!