Đang thực hiện

Học tiếng Nhật cơ bản bài 5 - Phần ngữ pháp tiếng Nhật

Thời gian đăng: 10/06/2016 10:58
Đối với các bạn tự học tiếng Nhật, giáo trình Minano Nihongo được ví như người thầy chỉ dẫn các bạn vậy. Bởi các bài học trong giáo trình được biên soạn khá khoa học theo từng bài học, từng cấp độ cụ thể nên bạn cứ yên tâm "dùi mài kinh sử" theo giáo trình này nhé.

 

Tiếp nối các bài học tiếng Nhật theo giáo trình Minano Nihongo, hôm nay trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật cơ bản bài 5 : Ngữ pháp. Hãy cùng học để mở rộng vốn ngữ pháp cũng như nâng cao "level" tiếng Nhật của mình nhé.

1. Mẫu Câu 1 : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì? 
a. Cấu trúc : __はなにをしますか (__wa nani o shimasuka) 
b. Ví dụ : 
- あなたはなにをしますか (anata wa nani o shimasuka) : Bạn đang làm gì đó ?
- わたしはてがみをかきます (watashi wa tegami o kakimasu) : Tôi đang viết thư.

2. Mẫu Câu 2 : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai ?
a. Cấu trúc : __はだれとなにをしますか (__wa dare to nani o shimasuka) 
b. Ví dụ : 
- Aさんはともだちとなにをしますか (A san wa tomodachi to nani o shimasuka) : A đang làm gì với bạn vậy?
- Aさんはともだちとサッカーをします (A san wa tomodachi to satsuka- o shimasu) : A đang chơi đá banh với bạn.

3. Mẫu Câu 3 : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó. 
a. Cấu trúc : __はどこでなにをしますか (__wa doko de nani o shimasu ka) 
Cách học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày

b. Ví dụ : 
- Bさんはこうえんでなにをしますか (B san wa kouen de nani o shimasu ka) : B đang làm gì ở công viên vậy ?
- Bさんはこうえんでテニスをします (B san wa kouen de TENISU o shimasu) : B đang chơi tenis ở công viên.

4. Mẫu Câu 4 : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì. 
a. Cấu trúc : __だれとなんでどこへいきます (__dare to nan de doko e ikimasu) 
b. Ví dụ : 
- わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます 
(watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu) 
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) 
 
5. Mẫu Câu 5 : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. 
a. Cấu trúc :
  __はなにをどうしか (__ wa nani o doushi ka) 
b. Ví dụ : 
- きのうあなたはえいがをみましたか 
(kinou anata wa eiga o mimashitaka) : 
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?) 
+ はい、みました (hai, mimashita) : Có 
+ いいえ、みませんでした (iie, mimasendeshita) : Không
 
Lưu ý : Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ. 

Ghi chú : 
- だれ (dare) : ai 
- どこ (doko) : ở đâu 
- なに (nani) : cái gì (dùng cho danh từ) 
- なん (nan) : cái gì (dùng cho động từ) 
- どうし (doushi): động từ 
- します (shimasu) : chơi, làm 

Hy vọng phần ngữ pháp tiếng Nhật trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình trau dồi kĩ năng về tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác