Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu

Thời gian đăng: 05/12/2015 13:53
Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu được chia thành nhiều chủ đề nhiều phần giao tiếp khác nhau. Đó là những bài học tiếng Nhật giao tiếp về chào hỏi ,giới thiệu bản thân, bài học giao tiếp trong lớp học, trong công việc trong cuộc sống hằng ngày.
Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Học tiếng Nhật giao tiếp không thể học một cách hời hợt, qua loa mà cần có kiến thức vững chắc thì mới có thể giao tiếp tốt. Người Nhật rất quan trọng việc giao tiếp.Chính vì vậy mà để tránh những hiểu lầm khi giao tiếp tiếng nhật với người Nhật thì cần trang bị tốt ngữ pháp ngôn ngữ nói.

Trung tâm tiếng Nhật SOFL hi vọng bài học ngữ pháp tiếng nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu sau đấy sẽ đem lại hiệu quả và hài lòng đến với bạn 

Ngữ pháp về vị trí ,địa điểm , nơi chốn

これは本です。
Đây là quyển sách. (Quyển sách gần người nói )
それは本です。

あれは本です。
Kia là quyển sách. ( Quyển sách xa người nói và người nghe)

それはわたしの本です。
Kia là quyển sách của tôi.
この本はわたしのです。
Quyển sách này là của tôi.
この本はだれのですか。
Quyển sách này là của ai ?

Ví dụ

これはじしょですか。
Đây có phải là quyển từ điển không?
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.

それはえんぴつですか。
Kia là bút chì phải không ?
いいえ、そうではありません。ボーペンです
Không phải, đây là bút bi.

それは何ですか。
Kia là cái gì vậy ?
これはライターです。
Đây là bật lửa.

それはボールペンですか、シャープンシルですか。
Đó là bút bi hay là bút chì vậy ?
シャープペンシルです。
Đây là bút chì.
học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả

あれはだれのかばんですか。
Kia là cặp của ai vậy ?
リーさんのかばんです。
Cặp của anh Ly.

このじしょはあなたのですか。
Quyển từ điển này là của bạn phải không ?
いいえ、わたしのではありません。
Không, không phải của tôi.

この本はだれのですか。
Quyển sách này là của ai vậy ?
わたしのです。
Là của tôi.

Từ vưng bổ sung 

あの : ~kia
ほん : Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ : viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
かさ: Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê

Trên đây là bài học tiếng Nhật giao tiếp cho người mới bắt đầu, hãy cùng nhật ngữ SOFL học và nâng cao trình độ giao tiếp của mình.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác