Đang thực hiện

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày

Thời gian đăng: 24/11/2015 16:21
Tiếng nhật đối với nhiều người Việt Nam như ngày càng trở thành ngôn ngữ thứ hai trong cuộc sống của họ .Khi thông thạo giao tiếp tiếng Nhật bạn sẽ gặp rất nhiều thuận lợi khi đi xin việc hay làm việc trong các công ty Nhật Bản dù ở Việt Nam hay Nhật Bản.
Giao tiếp tiếng Nhật nâng cao
Giao tiếp tiếng Nhật nâng cao

    Để học tốt giao tiếp tiếng nhật bạn cần biết đến một số câu giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày .

Tiếng Nhật trong bữa ăn.

    ごちそうさま
Xin cảm ơn về bữa ăn.

    ハンバーグはアツアツでおいしかったね。
Món thịt rán hambơgơ nóng sốt ngon nhỉ.

    うどんも麺がモチモチでした。
Món mì udon cũng ngon, 

    お会計はご一緒でよろしいですか?
Quý khách có muốn thanh toán chung không ạ?

    別々でお願いします。
Cho chúng tôi thanh toán riêng

Tiếng Nhật khi chào hỏi.

はようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng 

こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều

こんばんは – konbanwa : chào buổi tối

おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon

さようなら-sayounara : chào tạm biệt

ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn

すみません-sumimasen : xin lỗi…

おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

Tiếng nhật khi mua sắm.

いらっしゃいませ。

Xin chào quý khách. 

すみません、あの... を みせて ください。

Xin lỗi, cho tôi xem ... kia. 

どれですか。

Cái nào ạ? 

はい、どうぞ。

Vâng, xin mời. 

もっと 大きいの が ありませんか。

Có cái nào to hơn không ạ? 

そうですね。いくらですか。

Được đấy ạ. Cái ... này thì giá bao nhiêu tiền? 

B: ...えんです。

 Nó có giá ... yên ạ. 

そうですか。じゃ、これを ください。

Được rồi. Cho tôi lấy cái này.
 
いくらですか:

giá bao nhiêu tiền?

(を)見せて ください:

hãy cho tôi xem

(を)ください: 

tôi lấy ~

    Một đoạn hội thoại nhỏ về thời tiết 

A:タンさん、おはよう ございます。

    Anh Tân, chào buổi sáng. 

B:あっ、おはよう ございます。

    Vâng, chào anh ạ. 

きょうは さむい ですね。

     Ngày hôm nay lạnh quá nhỉ! 

A:これから、だんだん さむく なりますよ。

     Vâng, sau này còn lạnh dần lên nữa đấy. 

B:そう ですか。一年で いつ いちばん さむい ですか。

     Thế ạ. Một năm lạnh nhất là khi nào ạ? 

A:1月 ごろ ですよ。ゆきも ふる ことが あります。  

     Khoảng tháng 1. Có thể có tuyết rơi nữa cơ.

B:そうですか。

Thế à. 

A:でも、秋は 天気が とても すずしい です。景色も すてき ですよ。

Để được học thêm nhiều mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày hơn, các bạn hãy thường xuyên theo dõi bài viết của Nhật ngữ SOFL nhé, còn bây giờ hãy học thôi.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác