Đang thực hiện

Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật

Thời gian đăng: 01/12/2015 15:36
Học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản là điều tất yếu khi tìm hiểu về Nhật ngữ .Bạn muốn đi du học tại Nhật Bản ? Bạn chỉ cần học tốt giao tiếp tiếng nhật cơ bản tại Việt Nam thôi là đủ .
Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật
Một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật

Sau đây trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu một số câu giao tiếp cơ bản tiếng nhật cho các bạn cùng học tiếng Nhật giao tiếp thành thạo nhé !              

Kế hoạch ngày mai của bản thân bạn sẽ nói như thế nào ?

     すずき: あした がっこう へ いきます か。 
                     Ngày mai bạn có tới trường không?
     ミラー:     はい、いきます。      
                     Có mình có đến.
     すずき:     なんじ に いきます か。      
                      Bạn sẽ đi lúc mấy giờ?
     ミラー:     8じ ごろ です。      
                     Khoảng 8 giờ.
     すずき:     はやい です ね。クラス は なんじ に はじまります か。      
                     Ồ, sớm thế. Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?
     ミラー:    8じ はん です。 でも クラス の まえ に ともだち と あいます から。      
                     Lúc 8 giờ 30 phút. Nhưng trước khi vào lớp tôi sẽ gặp một người bạn.
     すずき:     クラス は なんじ に おわりますか。      
                     Mấy giờ thì lớp học kết thúc?
     ミラー:     3じ です。      
                     Lúc 3 giờ.
     すずき:     じゃあ、その あと うち へ きません か。テレビ を いしょに みましょう。      
                     À, vậy là sau đó bạn có thể ghé qua đây, phải không? Hãy cùng xem TV
     ミラー:     なに が ありますか。      
                     Có gì trên TV không?
     すずき:     アメリカ の えいが があります。メアリーさん も きます。      
                     Có một bộ phim Mỹ. Mary cũng sẽ tới.
      ミラー:     じゃあ、 その あと れきし を べんきょうしましょう。      
                     Ok. Sau đó chúng ta có thể học chút ít về lịch sử.
Hoc tieng Nhat online
Tham Khảo : Hoc tieng Nhat online - 30 phút hiệu quả mỗi ngày

Mẫu câu giao tiếp với một cuộc hẹn.

    Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
    バスに乗り遅れたのですか?
 
    Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi.
    私は30分もあなたを待っていました。
 
    Bạn không mang theo điện thoại di động sao?
    あなたは携帯電話を持ってないのですか?
 
    Lần sau hãy đến đúng giờ nhé!
    今度は遅れないように!
 
    Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé!
    今度はタクシーで来なさい!
 
    Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù!
    今度は傘を持ってくるように!
 
    Ngày mai tôi được nghỉ.
    明日は時間があります。
 
    Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
    明日、会いましょうか?

    Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi.
    残念ながら、明日は都合が悪いです。

     Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa?
    今週末、もう予定が入っていますか?

    Hay bạn đã có hẹn rồi?
    それとも、先約があるのですか?

    Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần.
    週末に会おうと思いますが、どうですか。
 
    Chúng ta đi dã ngoại không?
    ピクニックに行きましょうか?

    Chúng ta ra bờ biển không?
    浜辺に行きましょうか?

    Chúng ta đi lên núi không?
    山に行きましょうか?

    Tôi đón bạn ở văn phòng nhé.
    オフィスに迎えに行きます。

    Tôi đón bạn ở nhà.
    家に迎えに行きます。

    Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt.
    バス停まで迎えに行きます。

Đến với trung tâm ngoại ngữ SOFL bạn sẽ được học một số câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật được biên soạn từ giáo viên có trình độ và có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác