Thời gian đăng: 16/09/2015 08:51
Bài viết về chủ đề "một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng" tuần này tiếng Nhật giao tiếp sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn một số cụm từ rất hay được sử dụng trong các tình huống giao tiếng tiếng Nhật.
Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (phần 3)
ねが
2.どうぞ、お 願 いします。 Xin vui lòng
3.さあ、どうぞ。 Nó đây này
わ
4.分 かりました。 Tôi hiểu rồi.
わ
5.分 かりません。 Tôi không hiểu
だい じょ うぶ
6. 大 丈 夫 です。 Được rồi, ổn, ok
いく
7. 幾 つありますか? Bao nhiêu?
じかん か
8. どれくらいの 時間 が 掛 かりますか? Mất bao lâu?
きょり
9. どれくらいの距離 がありますか? Mất bao xa?
みち まよ
10. 道 に 迷 いました。 Tôi bị lạc.
き
11.どなたに 聞 けばいいでしょうか? Tôi nên hỏi ai?
さき
12. お 先 にどうぞ。 Xin mời đi trước
13.どなたですか? Ai?
な ぜ
14.何故 ですか? Tại sao?
なん
15. 何 ですか? Cái gì?
い つ
16.何時ですか? Khi nào?
ま
17.待って! Khoan đã!
み
18.見て! Nhìn kìa.
たす
19. 助 けて! Giúp tôi với.
えいご はな
20.どなたが 英語 を 話 せますか? Ai nói tiếng Anh?
か じ
21.火事 だ! Cháy!
はや かいふく いの
22. 早 いご 回 復 を 祈 っています。 Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
あなた ただ
23.貴 方 は 正 しいです。 Bạn đúng rồi!
あなた まちが
24.貴方 は 間違 いです。 Bạn sai rồi!
たし
25. 確 かではありませんが。 Tôi không chắc.
わたし おも
26. 私 は、そう 思 いません。 Tôi không nghĩ vậy!
おも
27.そうではないと 思 います。 Tôi e rằng không.
しん
28. 信 じられない。 Không thể tin được!
なにごと う ま
29. 何 事 も上手 くいきますよ。 Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật trực tuyến
お つ
30. 落 ち着 け! Bình tĩnh lại!
おどろ
31. 驚 いた! Bất ngờ quá!
じつ き どく
32 . 実 にお気 の 毒! Tiếc quá!
じょうだん
33. 冗 談 でしょう! Bạn đang đùa chắc!
めちゃくちゃ
34. わぁ、目茶苦茶 だ! Oa, bừa bộn quá!
ば か
35. 馬鹿 だなぁ! Ngu quá!
36.もういい! Đủ rồi!
なん
37. 何 てこと! Ôi chúa ơi!
38.すみません, もういちどおねがいします Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
39.はじめましょう Bắt đầu nào!
40.おわりましょう Kết thúc nào!
41.やすみましょう Nghỉ giảo lao nào!
42.わかりますか Các bạn có hiểu không?
43.けっこうです Được,tốt!
44.だめです Không được!
45.おねがいします Làm ơn
46. どういたしまして Không có gì
47.いい てんき です ね Thời tiết đẹp nhỉ?
48.ごめんください Có ai ở nhà không?
49.どうぞ おあがりください Xin mời anh chị vào nhà!
50.いらっしゃい Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
51.どうも、おじゅまします Cảm ơn, tôi xin phép ( nói lúc khách mời mình vào nhà)
52.いただきます (Cảm ơn, tôi xin : đáp lại lời mời của người khác nói trước khi ăn uống)
53.ごちそう さま でした Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống ).
54. そろそろ しつれいします Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
55.また いらっしゃって (mata irasshatte kudasai) : Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé!
56.ざんねん です ね ! Tiếc nhỉ!
57.いらっしゃい ませ Lời mời khách của người bán hàng.
58.おでかけ ですか [Anh] đi ra ngoài đấy à?
59.いっていらっしゃい(itteirasshai) Anh đi nhé!
Một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (phần 3)
E. Những cụm từ tối cần thiết.
1.どう 致 しまして。 Không có chi.ねが
2.どうぞ、お 願 いします。 Xin vui lòng
3.さあ、どうぞ。 Nó đây này
わ
4.分 かりました。 Tôi hiểu rồi.
わ
5.分 かりません。 Tôi không hiểu
だい じょ うぶ
6. 大 丈 夫 です。 Được rồi, ổn, ok
いく
7. 幾 つありますか? Bao nhiêu?
じかん か
8. どれくらいの 時間 が 掛 かりますか? Mất bao lâu?
きょり
9. どれくらいの距離 がありますか? Mất bao xa?
みち まよ
10. 道 に 迷 いました。 Tôi bị lạc.
き
11.どなたに 聞 けばいいでしょうか? Tôi nên hỏi ai?
さき
12. お 先 にどうぞ。 Xin mời đi trước
13.どなたですか? Ai?
な ぜ
14.何故 ですか? Tại sao?
なん
15. 何 ですか? Cái gì?
い つ
16.何時ですか? Khi nào?
ま
17.待って! Khoan đã!
み
18.見て! Nhìn kìa.
たす
19. 助 けて! Giúp tôi với.
えいご はな
20.どなたが 英語 を 話 せますか? Ai nói tiếng Anh?
か じ
21.火事 だ! Cháy!
はや かいふく いの
22. 早 いご 回 復 を 祈 っています。 Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
あなた ただ
23.貴 方 は 正 しいです。 Bạn đúng rồi!
あなた まちが
24.貴方 は 間違 いです。 Bạn sai rồi!
たし
25. 確 かではありませんが。 Tôi không chắc.
わたし おも
26. 私 は、そう 思 いません。 Tôi không nghĩ vậy!
おも
27.そうではないと 思 います。 Tôi e rằng không.
しん
28. 信 じられない。 Không thể tin được!
なにごと う ま
29. 何 事 も上手 くいきますよ。 Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật trực tuyến
お つ
30. 落 ち着 け! Bình tĩnh lại!
31. 驚 いた! Bất ngờ quá!
じつ き どく
32 . 実 にお気 の 毒! Tiếc quá!
じょうだん
33. 冗 談 でしょう! Bạn đang đùa chắc!
めちゃくちゃ
34. わぁ、目茶苦茶 だ! Oa, bừa bộn quá!
ば か
35. 馬鹿 だなぁ! Ngu quá!
36.もういい! Đủ rồi!
なん
37. 何 てこと! Ôi chúa ơi!
38.すみません, もういちどおねがいします Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
39.はじめましょう Bắt đầu nào!
40.おわりましょう Kết thúc nào!
41.やすみましょう Nghỉ giảo lao nào!
42.わかりますか Các bạn có hiểu không?
43.けっこうです Được,tốt!
44.だめです Không được!
45.おねがいします Làm ơn
46. どういたしまして Không có gì
47.いい てんき です ね Thời tiết đẹp nhỉ?
48.ごめんください Có ai ở nhà không?
49.どうぞ おあがりください Xin mời anh chị vào nhà!
50.いらっしゃい Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
51.どうも、おじゅまします Cảm ơn, tôi xin phép ( nói lúc khách mời mình vào nhà)
52.いただきます (Cảm ơn, tôi xin : đáp lại lời mời của người khác nói trước khi ăn uống)
53.ごちそう さま でした Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống ).
54. そろそろ しつれいします Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
55.また いらっしゃって (mata irasshatte kudasai) : Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé!
56.ざんねん です ね ! Tiếc nhỉ!
57.いらっしゃい ませ Lời mời khách của người bán hàng.
58.おでかけ ですか [Anh] đi ra ngoài đấy à?
59.いっていらっしゃい(itteirasshai) Anh đi nhé!
Ngoài một số câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (phần 3) như lời chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi thì chúng ta cũng cần có một số câu cần lưu ý. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845