Thời gian đăng: 24/11/2015 16:42
Tiếng Nhật thật sự có phải là một ngôn ngữ quá khó cho người Việt Nam, bởi chúng có ngữ phá khá phức tạp vốn từ vựng quá đồ sộ mà nó gây khó khăn cho mọi người học. Không chỉ vậy khi học tiếng Nhật giao tiếp ta cần phải tìm hiểu về nền văn hóa Nhật Bản và biết đến những phong thái khi giao tiếp.
Học tiếng Nhật giao tiếp bài 1
Thật sự học tiếng Nhật rất thú vị ngay trong bài học đầu tiên đã là một bài học tiếng Nhật giao tiếp bổ ích phục vụ cho suốt quá trình học tập .
2. おはよう ございます:chào buổi sáng
3. こんにちは:chào buổi trưa
4. こんばんは:chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:hỏi tuổi
13. どうぞ よろしく おねがいします:rất hân hạnh được biết ông ạ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn,mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. い しゃ:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Học tiếng Nhật giao tiếp bài 1
Thật sự học tiếng Nhật rất thú vị ngay trong bài học đầu tiên đã là một bài học tiếng Nhật giao tiếp bổ ích phục vụ cho suốt quá trình học tập .
Giới thiệu bài giao tiếp tiếng Nhật số 1.
1. はじめまして:xin chào2. おはよう ございます:chào buổi sáng
3. こんにちは:chào buổi trưa
4. こんばんは:chào buổi tối
5. はい:vâng
6. いいえ:không
7. わたし:tôi
8. わたしたち:chúng tôi
9. あなた:bạn
10. だれ:ai vậy
11. おなまえ:tên
12. おいくつ:hỏi tuổi
13. どうぞ よろしく おねがいします:rất hân hạnh được biết ông ạ.
14. あのひと:người kia
15. あのかた:vị kia
16. みなさん:các bạn,mọi người
17. せんせい:thầy giáo
18. きょうしつ:phòng học
19. がくせい:học sinh
20. かいしゃいん:nhân viên công ty
21. い しゃ:bác sĩ
22. ぎんこういん:nhân viên bưu điện
23. だいがく:đại học
24. びょういん:bệnh viện
25. でんき:điện
26. から:từ
27. まで:đến
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Tên một số nước trong tiếng nhật.
1. アメリカ:nước Mỹ
2. イギリス:nước Anh
3. イタリア:nước Ý
4. イラン:Iran
5. インド:Ấn Độ
6. インドネシア:nước Indonesia
7. エジプト:nước Egypt
8. オーストラリア:nước Úc
9. カナダ;nước Canada
10. かんこく:nước Hàn Quốc
11. サウジアラビア:nước Arap
12. シンガポール:nước Singapore
13. スペイン:nước Tây Ban Nha
14. タイ:nước Thái Lan
15. ちゅうこく:nước Trung Quốc
16. ドイツ:nước Đức
17. にほん:nước Nhật
18. フランス:nước Pháp
19. フィリピン:nước Phillipin
20. ブラジル:nước Brazil
21. ベトナム:nước Việt Nam
22. マレーシア:nước Malaysia
23. メキシコ:nước Mexico
24. ロシア:nước Nga
2. イギリス:nước Anh
3. イタリア:nước Ý
4. イラン:Iran
5. インド:Ấn Độ
6. インドネシア:nước Indonesia
7. エジプト:nước Egypt
8. オーストラリア:nước Úc
9. カナダ;nước Canada
10. かんこく:nước Hàn Quốc
11. サウジアラビア:nước Arap
12. シンガポール:nước Singapore
13. スペイン:nước Tây Ban Nha
14. タイ:nước Thái Lan
15. ちゅうこく:nước Trung Quốc
16. ドイツ:nước Đức
17. にほん:nước Nhật
18. フランス:nước Pháp
19. フィリピン:nước Phillipin
20. ブラジル:nước Brazil
21. ベトナム:nước Việt Nam
22. マレーシア:nước Malaysia
23. メキシコ:nước Mexico
24. ロシア:nước Nga
1. Đoạn hội thoại số 1 :
A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは
Xin chào
A: わたしはすずきよたです。はじめまして
Tôi là Suzuki Yota. Rất vui được gặp anh
B: わたしはぜソンミラーです。はじめまして。どうぞよろしく
Tôi là Jason Miler. Rất hân hạn được biết anh
A: ミラーさん、あなた は アメリカじん ですか
Anh Miler là người Mỹ à?
B: はい、わたし は アメリカじん です。あなた は?
Vâng, tôi là người Mỹ, còn anh thì sao?
A: ______(a)_______
_______
Xin chào
B: こんにちは
Xin chào
A: わたしはすずきよたです。はじめまして
Tôi là Suzuki Yota. Rất vui được gặp anh
B: わたしはぜソンミラーです。はじめまして。どうぞよろしく
Tôi là Jason Miler. Rất hân hạn được biết anh
A: ミラーさん、あなた は アメリカじん ですか
Anh Miler là người Mỹ à?
B: はい、わたし は アメリカじん です。あなた は?
Vâng, tôi là người Mỹ, còn anh thì sao?
A: ______(a)_______
_______
2. Đoạn hội thoại số 2 :
B: すずきさん、______(b)_______
Anh Suzuki là _______
A: はい、そうです。ミラーさん は?
Vâng, đúng rồi. còn cậu Miler thì sao?
B: わたし は こうこうせい です
Tôi là học sinh cấp ba
A: ともだち も こうこうせい ですか
Bạn cậu cũng là học sinh cấp ba à?
B: はい、すずきさん は なんねんせい ですか
Vâng, anh Suzuki là sinh viên năm mấy rồi ạ?
A: だいがく にねんせい です
Sinh viên năm hai rồi.
Học tiếng Nhật giao tiếp bài 1 chúng ta sẽ học về cách giới thiệu về bản thân có thể sử dụng mọi lúc như khi đi xin việc khi nói với một người bạn mới tại Nhật Bản nên mảng từ vựng về tên nước và nghề nghiệp ,cách xưng hô là rất cần thiết.
Anh Suzuki là _______
A: はい、そうです。ミラーさん は?
Vâng, đúng rồi. còn cậu Miler thì sao?
B: わたし は こうこうせい です
Tôi là học sinh cấp ba
A: ともだち も こうこうせい ですか
Bạn cậu cũng là học sinh cấp ba à?
B: はい、すずきさん は なんねんせい ですか
Vâng, anh Suzuki là sinh viên năm mấy rồi ạ?
A: だいがく にねんせい です
Sinh viên năm hai rồi.
Học tiếng Nhật giao tiếp bài 1 chúng ta sẽ học về cách giới thiệu về bản thân có thể sử dụng mọi lúc như khi đi xin việc khi nói với một người bạn mới tại Nhật Bản nên mảng từ vựng về tên nước và nghề nghiệp ,cách xưng hô là rất cần thiết.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845