Thời gian đăng: 27/11/2015 17:01
Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản bài 2 nhé. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học và nâng cao trình độ giao tiếp với những bài học dưới đây nhé.
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
あの : ~kia
ほん :Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: vở
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : thẻ ,card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ :viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
かさ:Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー :máy casset
テレビ :cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
えいご : tiếng Anh
にほんご : tiếng Nhật
~ご: <~go> tiếng
なん : cái gì
そう : thế nào
ちがいます : không phảI, sai rồi
そですか。: thế à?
あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn
これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI bằng từ để hỏi mà sau này chúng ta sẽ học tới!
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(đây là sách gì?)
kore wa Nihongo no hon desu.
(đây là sách tiếng Nhật)
2._____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?>
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
Hôm nay là thứ mấy?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là thứ ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
Học ngữ pháp giao tiếp
3. _____は なんにち ですか。<_____wa nannichi desuka?>
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nhật ngày mấy?
+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.
4.これ
それ は なん ですか。
あれ
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng
c. Với dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
Đây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
Đó là sách Kanji
5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Hy vọng bài tiếng Nhật giao tiếp cơ bản bài 2 trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp trong thời gian ngắn. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
1. Trước tiên chúng ta sẽ cùng làm quen với một số từ mới :
Từ Vựng これ : đây それ ( gần người nói ) : đó あれ ( gần người nghe ): kia この ( xa cả người nói và người nghe ) : ~này その : ~đóあの :
ほん :
じしょ :
ざっし :
しんぶん :
ノート:
てちょう :
めいし :
カード :
テレホンカード :
えんびつ :
ポールペン :
シャープペンシル :
かぎ :
とけい :
かさ:
かばん :
<カセット>テープ :
テープレコーダー :
テレビ :
ラジオ :
カメラ :
コンピューター :
じどうしゃ:
つくえ :
いす :
チョコレート :
コーヒー :
えいご :
にほんご :
~ご: <~go> tiếng
なん :
そう :
ちがいます :
そですか。:
あのう :
ほんのきもちです。
どうぞ :
どうも :
<どうも>ありがとう<ございます。> :
これからおせわになります。:
こちらこそよろしく。
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
2. Ngữ pháp giao tiếp bài 2 là :
1._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka>- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(đây là sách gì?)
kore wa Nihongo no hon desu.
(đây là sách tiếng Nhật)
2._____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?>
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
Hôm nay là thứ mấy?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là thứ ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
Học ngữ pháp giao tiếp
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nhật ngày mấy?
+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.
4.これ
それ は なん ですか。
あれ
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với
b. Với
c. Với
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
Đây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
Đó là sách Kanji
5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Hy vọng bài tiếng Nhật giao tiếp cơ bản bài 2 trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp trong thời gian ngắn. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845