Thời gian đăng: 03/12/2015 16:01
Bạn là du học sinh tại Nhật Bản, khi sang Nhật Bản với cuộc sống tự lập bạn vừa phải đi học vừa phải đi làm. Trong cuộc sống đó không chỉ là những vất vả mà nó còn tồn tại rất nhiều vấn đề cảy ra xung quanh.
Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
Đặc biệt là vấn đề giao tiếp được sử dụng hằng ngày, bạn nên nhớ người Nhật rất coi trọng việc giao tiếp họ nhìn nhận sự tôn trọng lẫn nhau thông qua giao tiếp. Đây cũng là câu trả lời cho tại sao bạn nên học giao tiếp tiếng Nhật ngay từ khi còn ở Việt Nam .
Sau đây trung tâm tiếng Nhật sofl xin giới thiệu một số chủ đề trong tiếng nhật giao tiếp hằng ngày .Chúng tôi luôn muốn được giúp đỡ các bạn học tiếng Nhật nhanh và hiệu quả .
• Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không?
• これはベルリン行きですか?
• kore ha berurin iki desu ka
• Bao giờ tàu chạy?
• 列車は何時発ですか?
• ressha ha itsu hatsu desu ka
• Bao giờ tàu đến Berlin?
• ベルリンには何時に到着ですか?
• berurin ni ha nan ji ni touchaku desu ka
• Xin lỗi, cho tôi đi qua được không?
• すみません、通してください。
• sumimasen , tooshi te kudasai
• Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi.
• それは私の席だと思いますが。
• sore ha watashi no seki da to omoi masu ga
• Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi.
• あなたが座っているのは、私の席だと思います。
• anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi masu
• Toa nằm ở đâu?
• 寝台車はどこですか?
• shindai sha ha doko desu ka
• Toa nằm ở cuối tàu.
• 寝台車は、列車の最後尾です。
• shindai sha ha , ressha no sai koubi desu
• Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu.
• 食堂車はどこですか? - 一番前です。
• shokudou sha ha doko desu ka —- ichi ban mae desu
• Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không?
• 下段に寝たいのですが。
• gedan ni ne tai no desu ga
• Tôi ngủ ở tầng giữa được không?
• 中段に寝たいのですが。
• chuudan ni ne tai no desu ga
• Tôi ngủ ở tầng trên được không?
• 上段に寝たいのですが。
• joudan ni ne tai no desu ga
• Bao giờ chúng ta đến biên giới?
• 国境にはいつ着きますか?
• kokkyou ni ha itsu tsuki masu ka
• Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu?
• ベルリンまではどのくらいかかりますか?
• berurin made ha dono kurai kakari masu ka
• Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không?
• 列車は遅れていますか?
• ressha ha okure te i masu ka
• Bạn có gì để đọc không?
• 何か読むものを持っていますか?
• nani ka yomu mono o mot te i masu ka
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
• Ở đây có gì để ăn và uống được không?
• ここで、何か食べ物や飲み物が買えますか?
• koko de , nani ka tabemono ya nomimono ga kae masu ka
• Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không?
• 朝7時に起こしてもらえますか?
• asa 7 ji ni okoshi te morae masu ka
• 兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?
• はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.
• はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.
• いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.
Các mối quan hệ
• ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?
• ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?
• 結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?
• 独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?
• 私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.
• 私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.
• 私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.
Con cái
• お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?
• ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.
• 私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.
• 私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.
• いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.
Bố mẹ
• ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?
• ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, hy vọng giúp các bạn học viên cải thiện vốn kĩ năng giao tiếp của mình trong thời gian ngắn. Chúc các bạn thành công.
Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
Đặc biệt là vấn đề giao tiếp được sử dụng hằng ngày, bạn nên nhớ người Nhật rất coi trọng việc giao tiếp họ nhìn nhận sự tôn trọng lẫn nhau thông qua giao tiếp. Đây cũng là câu trả lời cho tại sao bạn nên học giao tiếp tiếng Nhật ngay từ khi còn ở Việt Nam .
Sau đây trung tâm tiếng Nhật sofl xin giới thiệu một số chủ đề trong tiếng nhật giao tiếp hằng ngày .Chúng tôi luôn muốn được giúp đỡ các bạn học tiếng Nhật nhanh và hiệu quả .
I. Giao tiếp tiếng Nhật trong tàu hỏa xe lửa.
Khi sang Nhật Bản việc đi lại đối với bạn là rất nhiều có lẽ bạn cũng gặp nhiều bỡ ngỡ. Bạn nên học một số câu giao tiếp sau đây• Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không?
• これはベルリン行きですか?
• kore ha berurin iki desu ka
• Bao giờ tàu chạy?
• 列車は何時発ですか?
• ressha ha itsu hatsu desu ka
• Bao giờ tàu đến Berlin?
• ベルリンには何時に到着ですか?
• berurin ni ha nan ji ni touchaku desu ka
• Xin lỗi, cho tôi đi qua được không?
• すみません、通してください。
• sumimasen , tooshi te kudasai
• Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi.
• それは私の席だと思いますが。
• sore ha watashi no seki da to omoi masu ga
• Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi.
• あなたが座っているのは、私の席だと思います。
• anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi masu
• Toa nằm ở đâu?
• 寝台車はどこですか?
• shindai sha ha doko desu ka
• Toa nằm ở cuối tàu.
• 寝台車は、列車の最後尾です。
• shindai sha ha , ressha no sai koubi desu
• Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu.
• 食堂車はどこですか? - 一番前です。
• shokudou sha ha doko desu ka —- ichi ban mae desu
• Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không?
• 下段に寝たいのですが。
• gedan ni ne tai no desu ga
• Tôi ngủ ở tầng giữa được không?
• 中段に寝たいのですが。
• chuudan ni ne tai no desu ga
• Tôi ngủ ở tầng trên được không?
• 上段に寝たいのですが。
• joudan ni ne tai no desu ga
• Bao giờ chúng ta đến biên giới?
• 国境にはいつ着きますか?
• kokkyou ni ha itsu tsuki masu ka
• Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu?
• ベルリンまではどのくらいかかりますか?
• berurin made ha dono kurai kakari masu ka
• Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không?
• 列車は遅れていますか?
• ressha ha okure te i masu ka
• Bạn có gì để đọc không?
• 何か読むものを持っていますか?
• nani ka yomu mono o mot te i masu ka
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
• Ở đây có gì để ăn và uống được không?
• ここで、何か食べ物や飲み物が買えますか?
• koko de , nani ka tabemono ya nomimono ga kae masu ka
• Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không?
• 朝7時に起こしてもらえますか?
• asa 7 ji ni okoshi te morae masu ka
II. Giao tiếp tiếng Nhật trong mối quan hệ gia đình.
Anh chị em• 兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không?
• はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai.
• はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai.
• いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.
Các mối quan hệ
• ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa?
• ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa?
• 結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa?
• 独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không?
• 私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân.
• 私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn.
• 私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.
Con cái
• お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa?
• ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái.
• 私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ.
• 私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi.
• いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con.
Bố mẹ
• ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu?
• ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì?
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, hy vọng giúp các bạn học viên cải thiện vốn kĩ năng giao tiếp của mình trong thời gian ngắn. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845