Đang thực hiện

Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong công việc

Thời gian đăng: 04/12/2015 22:32
Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong công việc đối với người Nhật Bản rất quan trọng. Họ không yêu cầu chúng ta đến kĩ năng chuyên nghiệp mà họ cần chúng ta giao tiếp đàm thoại và có sự nỗ lực trong công việc . Điều đó cũng được xuất phát từ văn hóa giao tiếp trong công việc của họ.
Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật
Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật

Vì vậy mà bài học hôm nay tại wesite của trung tâm tiếng nhật SOFL sẽ là bài học giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong công việc .Và cụ thể là công việc trong nhà hàng nhé .

A. Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong nhà hàng.

1: いらっしゃいませ。( Irasshaimase )
(rất hân hạnh được phục vụ quý khách)

2: あたためますか? (Atatamemasuka )
( Hỏi xem khách có cần ủ nóng cơm hộp hay không )

3: おはしはごいりようですか?(ohashi wa goiriyoudesuka )
( Hỏi xem khách có cần thìa hay đũa dung cho cơm hộp Bento hoặc sửa chua hay không )

4: ---点で---™円です (™ Ten™™en desu )
 (Nói với khách về lượng hang được thanh toánvà tổng số tiền )

5: ---円おあずかりいたします ( ™™™en oazukariitashimasu)
( xác nhận lại số tiền khách đưa )

6: ---円のおつりです ( ™™ en no otsuri desu )
( Nói với khách về số tiền thừa )

7: レシートです ( reshiito desu )
( Đưa cho khách hóa đơn thanh toán )

8: ありがとうございました . ( arigatou gozaimashita )
( Lời cảm ơn khách hàng )

B: Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong quán rượu.

1: いらっしゃませ。( irasshaimase)
( Rất mong được phục vụ quý khách.)

2: おしぼしをお持ちしました。(oshibo wo omochimashita)
( Vật dùng để cho khách hàng lau tay.)

3: お飲み物は何になさいますか。(onomimonowa nani ni nasaimasuka)
( Hỏi quý khách chọn đồ uống gì ngay lúc đầu tiên. )
Học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng

4: かしこましました。(kashikomashimashita)
( Thể hiện ý của mình đã hiểu lời khách nói.)

5: おとおしです。(otooshi desu)
( Món khai vị. )

6: ご注文はおきまりですか?( gochuumon wa okimaridesuka)
( Hỏi khách xem khách chọn món nào.)

7:おすすめはーー™™とーー™™です。( osusume waーーtoーー™™)
( Nói với khách về món đặc biệt của quán nên ăn trong ngày hôm đó.)

8: 少々お待ちください。( shoushou omachikudasai)
( Nếu khách hỏi điều gì đó mà các bạn không trả lời được,thì các bạn hãy nói câu này ,rồi đi hỏi mọi người trong quán.)

9: またお越しくださいませ。(mata okoshishikudasaimase)
( Lời cảm ơn khách hàng)

C: Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật tại trung tâm mua sắm.

1:いらしゃいませ。( Irasshaimase)
( Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.)

2:おしぼりとお水です。( oshibori to omizu desu)
( Vật dùng cho khách hàng lau tay .)

3:ご注文がお決まりのころ、お伺いいたします。(gochuumon wa okimarinokoro,oukagaitashimasu .)
( Đưa menu cho khách và trở về quầy.)

4:ご注文はお決まりでしょうか。(gochuumon wa okimarideshouka)
( Hỏi xem khách gọi món gì.)

5:はい。かしこまりました。よろしいですね。(hai,kashikomarimashita)
( Xác nhận lại với khách các món được yêu cầu.)

6:たいへんおまたせいたしました。™™™でございます。(taihen omataseitashimasu)
( Nói khi mang đồ ăn đến bàn cho khách)

7:お熱いのでおきをつけください。(oatsuinode okiwotsukedasai)
( Khi đồ ăn đến vì nóng nên hãy chú ý )

8:お皿をお下げいたします。(osara wo osageitashimasu)
( Khi dọn đĩa khách đã ăn xong.)

Chia sẻ những bài học giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong công việc. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học và trau dồi thêm kĩ năng giao tiếp của mình nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác