Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Thời gian đăng: 14/11/2015 22:15
Học từ vựng tiếng Nhật là chiếc chìa khóa đưa bạn tới những thành công và những kết quả tốt nhất khi học ngoại ngữ.
Học từ vựng tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật

Vậy bạn học từ vựng tiếng Nhật như nào là hiệu quả nhất? Trong mỗi bài học ngữ pháp bạn phải học từ 30-45 từ mới. Điều đó có làm bạn chán nản và áp lực khi học tiếng Nhật. Nhưng thực sự để học tiếng Nhật giao tiếp bạn không chỉ cần học tốt ngữ pháp mà còn học tốt từ vựng. Bởi lẽ từ vựng là cơ sở cho giao tiếp.
      
Và bạn có những phương pháp gì để nhớ tốt từ vựng? Đọc đi đọc lại thật nhiều viết chúng cũng thật nhiều lần và nghe chúng cũng thật nhiều là chưa đủ. Bạn cần học theo lối học tưởng tượng, phân loại các loại từ ở mỗi bài học theo chủ đề. 

Một số từ vựng giao tiếp cơ bản mà chúng ta nên biết.

 

TỪ VỰNG KHI ĐI MUA SẮM :

1. Trung tâm thương mại:
Depaato.


2. Cửa hang:
Mise.


3. Siêu thị:
Suupaa.


4. Chợ:
Ichiba.


5. Hàng hóa:
Shinamono


6. Quần áo:
Ifuku.


7. Cỡ:
Saizu


8. Ngắn tay:
Hansode.


9. Dài tay:
Naga sode.


10. Áo khoác:
Kooto


11. Áo đầm:
Wanpiisu


12: Đồ lót:
Shitagi.


13, Áo kiểu:
Burausu.


14. Áo ngực:
Barajaa.


15. Áo len:
Seetaa.


16. Áo thun:
Tisatsu.


17. Áo vét:
Besuto.


18.Quần jean:
Jiinzu.


19. Quần tây:
Zubon.


20. Quần cộc:
Hanzubon.


21. Váy ngắn:
Sukaato.


22. Vớ (tất) :
Kutsu shita.


23. Khăn tay:
Tebukuro.


24. Cà vạt:
Nekutai


25. Đồ bơi:
Mizugi


26. Giày:
Kutsu.


27. Dép:
Sandaru.


28. Giày gót thấp:
Panpusu.


29. Giày bata:
Suniika.


30. Đồng hồ:
Tokei.


31. Mắt kính:
Megane.


32. Đồ chơi:
Omocha.


33. Mỹ phẫm:
Keshouhin.


34.Túi xách:
Kaban


35. Dây nịt:
Beruto


36. Ví:
Saifu.


37. Kiểu dáng:
Dezain.


38. Dây giày:
Kutsu himo


39. Giày ống:
Buutsu.


40. Kẹp tóc:
Kamidome.


41. Dép đi trong nhà:
Surippa.


42. Áo ngủ:
Ibunigu doresu.

học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tuyệt đối

43. Áo sơ mi trắng:
Waisatsu.


44. Váy bó:
Taito sukaato.


45. Giày cao gót:
Hai hiiru.


46. Hàng điện tử:
Denkiseihin.


47. Sữa chữa:
Shuuri.


48. Quà lưu niệm:
Omiyage.


49. Nồi cơm điện:
Suihanki.


50. Bếp điện:
Denki sutoobu.


51. Máy xay sinh tố:
Juusaa mikisaa.


52. Lò vi song:
Renji.


53. Bếp ga:
Gasu konro.


54. Tivi:
Terebi.


55. Tủ lạnh:
Reizouko.


56. Máy lạnh:
Aekon.


57. Máy giặt:
Sentakuki.


58. Máy MP3:
MP san.


59. Máy vi tính:
Buhin.


60. Bảo hành:
Hoshou.


70. CHất lượng:
Hinshitsu.


71. Xà bông tắm:
Sekken.


72. Xà bong giặt:
Senzai.


73.Dầu gội đầu:
Shampuu.


74. Dầu xã:
Rinsu.


75. Khăn giấy:
Tissu.


76. Cà phê: Koohii.

77. Đường: Satou.

78. Sữa bò:
Gyuunyuu.

Từ vựng tiếng Nhật khi đi mua sắm
Từ vựng tiếng Nhật khi đi mua sắm


79. Thuốc lá:
Tabako.


80. Bàn chải:
Haburashi.


81. Khăn mặt:
Taoru.


82. Khăn tắm:
Basu taoru.


83. Khăn lau bát: Fukin.

84. Trà: Cha.

85. Hộp quẹt ga: Raitaa.

86. Sữa rửa mặt:
Sengan


87. Đồ hộp:
Kanzume.


88. Túi ni long:
Biniiru fukuro.


89. Giấy vệ sinh:
Toire peepaa.


90. Kem đánh răng:
Neri hamigaki.

TIẾNG NHẬT DÙNG TRONG LỚP HỌC.

1.ohayoo gozaimasu.おはようございます。Xin chào.(buổi sáng)
2.saa,hajimemashoo.はじめましょう。Nào chúng ta bắt đầu bài học.
3.minasan,hon o akemashoo.みなさんほん をあけましょう。các bạn, hãy mỡ sách ra.
4.Issho ni yonde kudasai。一緒 に読んでください。Chúng ta cùng đọc.
5.Issho ni mite kudasai.一緒に 見てください。Tất cả hãy nhìn vào (sách...)
6.issho ni itte kudasai.一緒に いってください。Tất cả hãy nói.
7.Issho ni kiite kudasai.一緒にきてください。Tất cả hãy nghe.
8.issho ni kaite kudasai.一緒に買いて ください。Tất cả hãy viết.

Tiếng Nhật dùng trong lớp học
Tiếng Nhật dùng trong lớp học

9.Moo ichido yonde kudasai.もう いちど 読んでください。đọc lai một làn nữa.
10.Moo ichido mite kudasai .もういちど みて ください。Hãy xem lại.
11.Moo ichido kiite kudasai.もういちど聞いてください。Hãy nghe lai.
12.Moo ichido itte kudasai.
もう いちど いってください。
Hãy nói lại.

13.Moo ichido kaite kudasai.
もう いちど書いてください。
Hãy viết lại .

14.Hon o minaide kudasai..
本を見ないでください。
Đừng nhìn vào sách.

15.A san ,wakarimashitaka.
Aさん、、わかりましたか。
A, có hiểu không?

16.Hai,wakarimasita.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu.

17.Iie wakarimasen.
いいえ、わかりません。
Không,tôi không hiểu.

18.yoku dekimasita.
よく できました。
Bạn đã làm tốt.

19.Ato ni tsuite ,itte kudasai.
後について いって ください。
Hãy lập lai theo tôi.

20Kurikaeshite kudasai
.繰り返してください。
Hãy lập lại.

21.naoshite kudasai.
直してください。
Hãy sữa lại.

22.Shitsumon site kudasai.
質問してください。
Hãy đặt câu hỏi.

23.kotaete kudasai.
答えてください。
Hãy trả lời.

24.Motto ookina koe de itte kudasai.
もっと大きな声で いって ください。
Hãy nói lớn hơn.

25.Dewa kyoo wa kore de owarimasu.
では、今日 今日でおわります。
Hôm nay dừng ở đây.

26.Sayoonara.
さようなら。
Tạm biệt.

27.Mata ashita.
またあした。
Hen gặp lại ngày mai.

Nhật ngư SOFL giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề, kho từ vựng rất nhiêu vậy nên các bạn cần phải học chăm chỉ. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật, và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác