Học tiếng Nhật qua các chủ đề từ vựng là một trong những cách học tuyệt vời và mang lại hiệu quả cao. Để tạo cho các bạn sự hứng khởi, không nhàm chán khi học tiếng Nhật, hôm nay trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu cho bạn chủ đề từ vựng cực thú vị về các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về hồ Hoàn Kiếm
ホアんキエム湖 |
ホアンキエムこ |
Hồ Hoàn Kiếm |
街 |
まち |
Thành phố, phố |
中心 |
ちゅうしん |
Trung tâm |
象徴する |
しょうちょうする |
Tượng trưng |
湖 |
みずうみ |
Hồ |
紅河 |
こうか |
Sông Hồng |
氾濫する |
はんらんする |
Lũ |
集う |
つどう |
Tập trung, tập hợp lại |
憩い |
いこい |
Nghỉ ngơi |
還剣 |
かんけん |
Hoàn kiếm |
意味 |
いみ |
Ý nghĩa |
世紀 |
せいき |
Thế kỷ |
授かる |
さずかる |
Được ban cho, nhận được |
宝剣 |
ほうけん |
Bảo kiếm |
中国軍 |
ちゅうごくぐん |
Quân đội Trung Quốc |
破る |
やぶる |
Phá |
レ・ロイ王 |
レ・ロイおう |
Vua Lê Lợi |
大亀 |
おおかめ |
Con rùa lớn |
〜を通じて |
〜をつうじて |
Thông qua… |
神 |
かみ |
Thần linh |
返す |
かえす |
Trả lại |
伝説 |
でんせつ |
Truyền thuyết |
(〜に)由来する |
ゆらいする |
Bắt nguồn từ |
南 |
みなみ |
Phía nam |
小さな 塔 |
ちいさな とう |
Nhỏ, bé Tháp |
場所 |
ばしょ |
Nơi, địa điểm |
周囲 |
しゅうい |
Chu vi |
約 |
やく |
Khoảng |
遊歩道 |
ゆうほどう |
Đường đi dạo |
整備 |
せいび |
Xây dựng, hoàn thiện |
一周 |
いっしゅう |
1 vòng |
Từ vựng tiếng Nhật về đền Ngọc Sơn
玉三祠 |
ぎょくさんじ |
Đền Ngọc Sơn |
ホアンキエム湖 |
ホアンキエムこ |
Hồ Hoàn Kiếm |
島 |
しま |
Đảo |
時 |
てら |
Chùa, đền |
祭る |
まつる |
Thờ |
文・武・医 |
ぶん・ぶ・い |
Văn - võ – y |
世紀 |
せいき |
Thế kỷ |
中国 |
ちゅうごく |
Trung Quốc |
元 |
もと |
Nguyên, vốn là |
侵略 |
しんりゃく |
Xâm lược |
撃退 |
げきたい |
Đẩy lùi, đánh lui |
英雄 |
えいゆう |
Anh hùng, hào kiệt |
チャン・フン・ダオ |
|
Trần Hưng Đạo |
寺内 |
じない |
Trong chùa |
湖 |
みずうみ |
Hồ |
捕獲 |
ほかく |
Bắt được |
体長 |
たいちょう |
Chiều dài cơ thể |
大亀 |
おおかめ |
Con rùa lớn (cụ rùa) |
剥製 |
はくせい |
Mẫu vật |
展示 |
てんじ |
Triển lãm, trưng bày |
発見 |
はっけん |
Phát hiện |
還剣 |
かんけん |
Hoàn kiếm, trả lại thanh kiếm |
伝説 |
でんせつ |
Truyền thuyết |
話題 |
わだい |
Đề tài |
夜 |
よる |
Buổi tối |
ライトアップ |
Light up |
Sáng đèn, bật đèn |
幻想的 |
げんそうてき |
Huyền hoặc |
雰囲気 |
ふんいき |
Bầu không khí |
Từ vựng tiếng Nhật về lăng Bác
ホーチミン廟 |
ホーチミンびょう |
Lăng Hồ Chí Minh |
国民 |
こくみん |
Nhân dân |
敬愛する |
けいあいする |
Kính yêu |
元国家主席 |
もとこっかしゅせき |
Nguyên chủ tịch nước |
廟内 |
びょうない |
Trong lăng |
冷凍保存 |
れいとうほぞん |
Bảo quản lạnh |
亡骸 |
なきがら |
Thi hài |
安置 |
あんち |
Đặt cố định |
非常に |
ひじょうに |
Rất |
大切 |
たいせつ |
Quan trọng |
私語 |
しご |
Nói chuyện riêng |
列を外れる |
れつをはずれる |
Phá hàng |
行動 |
こうどう |
Hành động |
厳禁 |
げんきん |
Cấm |
持ち込み |
もちこみ |
Mang vào |
禁止 |
きんし |
Cấm |
厳重 |
げんじゅう |
Nghiêm khắc |
警戒 |
けいかい |
Cẩn trọng, cảnh giác |
態勢 |
たいせい |
Thái độ, tình trạng |
荷物 |
にもつ |
Hành lý |
およそ |
|
Khoảng |
リュックサック |
|
Ba lô |
手荷物預け所 |
てにもつあずけしょ |
Nơi ký gửi hành lý |
入場する |
にゅうじょうする |
Vào… |
開館時間 |
かいかんじかん |
Giờ mở cửa |
短い |
みじかい |
Ngắn |
修学旅行生たち |
しゅうがくりょこうせい |
Học sinh đi dã ngoại |
大混雑 |
おおこんざつ |
Rất đông đúc |
開館時刻前 |
かいかんじこくまえ |
Trước giờ mở cửa |
比較的 |
ひかくてき |
Khá, tương đối |
スムーズ |
Smooth |
Thuận lợi |
Từ vựng tiếng Nhật về Văn Miếu
文廟 |
ぶんびょう |
Văn Miếu |
建立する |
こんりゅうする |
Xây dựng (chùa chiền, đền đài, tượng thần, phật…) |
大学 |
だいがく |
Trường đại học |
跡地 |
あとち |
Nơi, vị trí |
王 |
おう |
Vua |
学びを得る |
まなび |
Học |
当時 |
とうじ |
Khi ấy, dạo ấy, ngày ấy,… |
境内 |
けいだい |
Bên trong (đền, chùa, đình…) |
机 |
つくえ |
Bàn |
持ち込み |
もちこみ |
Mang vào |
青空教室 |
あおぞらきょうしつ |
Lớp học ngoài trời |
講義 |
こうぎ |
Buổi học |
優秀 |
ゆうしゅう |
Ưu tú |
官僚 |
かんりょう |
Quan lại |
学者 |
がくしゃ |
Học giả |
輩出する |
はいしゅつする |
Đào tạo, tạo ra (nhân tài) |
成績優秀者 |
せいせきゆうしゅうしゃ |
Người có thành tích học tập ưu tú |
石碑 |
せきひ |
Bia đá |
名前 |
なまえ |
Tên |
刻む |
きざむ |
Chạm khắc |
影響を受ける |
えいきょう |
Chịu ảnh hưởng |
多大 |
ただい |
Nhiều, to lớn |
開学 |
かいがく |
Thành lập, mở (trường đại học) |
中国語 |
ちゅうごくご |
Tiếng Trung Quốc |
残る |
のこる |
Còn lại, sót lại |
Chúng ta vừa khám phá những địa danh nổi tiếng tại Hà Nội qua các từ vựng tiếng Nhật rồi đấy, rất thú vị phải không nào? Hy vọng qua những chủ đề mới mẻ này sẽ giúp các bạn có thể bổ sung vốn từ để học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả hơn nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Những cấu trúc ngữ pháp N3 bạn cần biết