Thời gian đăng: 02/01/2016 08:58
Các bạn có biết không khí hậu Nhật Bản khá giống với khí hậu Việt Nam khi cũng có 4 mùa rõ rệt trong năm và người Nhật rất quan tâm và yêu thích sự thay đổi của bốn mùa. Và chủ đề ngày hôm nay của chúng ta là học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa Nhật Bản.
Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản
Bên cạnh đó các bạn học viên đang học tiếng nhật cũng biết chủ đề 4 mùa rất được chú trọng khi học tiếng Nhật bởi người Nhật khi nói chuyện cũng thường nhắc đến chủ đề này. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL vừa nghe giai điệu sâu lắng của “bài ca bốn mùa” vừa học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thời tiết 4 mùa của Nhật Bản nhé.
1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông
1 天気 :てんき ( tenki): Thời tiết
2 天気予報 :てんきよほう (tenki yohou): Dự báo thời tiết
3 晴れ :はれ (hare): Quang mây, trời rõ
4 快晴: かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây
5 太陽 :たいよう (taiyou): Mặt trời
6 曇り: くもり (kumori): Trời nhiều mây
7 雲 :くも ( kumo): Mây
8 雪 :ゆき( yuki): Tuyết
9 大雪 :おおゆき( ooyuki): Tuyết dày
10 霰: あられ (arare): Mưa đá
11 雹 :ひょう (hyou): mưa đá
12 霙 :みぞれ(mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết
13 雷 :かみなり(kaminari ): Sấm
14 雨 :あめ(ame): Mưa
15 洪水: こうずい: kouzui Lũ lụt
16 大雨 :おおあめ :ooame Mưa rào
17 豪雨 :ごうう: gouu Mưa rất to
18 暴風雨 :ぼうふうう: boufuuu Mưa bão
19 海風 :うみかぜ/かいふう umikaze/kaifuu Gió biển
20 乾燥 :かんそう: kansou Sự khô hạn
21 津波 :つなみ :tsunami Sóng thần
22 春雨 :しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa mùa xuân
23 酸性雨: さんせいう sanseiu Mưa axit
24 局地的な雨: きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác
25 梅雨: つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
26 湿気 :しっけ shikke Độ ẩm
27 乾季 :かんき kanki Mùa khô
28 霧 :きり kiri Sương
29 季節風 :きせつふう kisetsufuu Gió mùa
30 気温 :きおん kion Nhiệt độ
Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản thật thú vị phải không nào nhất là khi thông qua ngôn ngữ nhật chúng lại càng trở nên hấp dẫn và thú vị hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản
Bên cạnh đó các bạn học viên đang học tiếng nhật cũng biết chủ đề 4 mùa rất được chú trọng khi học tiếng Nhật bởi người Nhật khi nói chuyện cũng thường nhắc đến chủ đề này. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL vừa nghe giai điệu sâu lắng của “bài ca bốn mùa” vừa học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thời tiết 4 mùa của Nhật Bản nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản.
1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông
Học từ vựng tiếng Nhật về thời tiết:
1 天気 :てんき ( tenki): Thời tiết
2 天気予報 :てんきよほう (tenki yohou): Dự báo thời tiết
3 晴れ :はれ (hare): Quang mây, trời rõ
4 快晴: かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây
5 太陽 :たいよう (taiyou): Mặt trời
6 曇り: くもり (kumori): Trời nhiều mây
7 雲 :くも ( kumo): Mây
8 雪 :ゆき( yuki): Tuyết
9 大雪 :おおゆき( ooyuki): Tuyết dày
10 霰: あられ (arare): Mưa đá
11 雹 :ひょう (hyou): mưa đá
12 霙 :みぞれ(mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết
13 雷 :かみなり(kaminari ): Sấm
14 雨 :あめ(ame): Mưa
15 洪水: こうずい: kouzui Lũ lụt
16 大雨 :おおあめ :ooame Mưa rào
17 豪雨 :ごうう: gouu Mưa rất to
18 暴風雨 :ぼうふうう: boufuuu Mưa bão
19 海風 :うみかぜ/かいふう umikaze/kaifuu Gió biển
20 乾燥 :かんそう: kansou Sự khô hạn
21 津波 :つなみ :tsunami Sóng thần
22 春雨 :しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa mùa xuân
23 酸性雨: さんせいう sanseiu Mưa axit
24 局地的な雨: きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác
25 梅雨: つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
26 湿気 :しっけ shikke Độ ẩm
27 乾季 :かんき kanki Mùa khô
28 霧 :きり kiri Sương
29 季節風 :きせつふう kisetsufuu Gió mùa
30 気温 :きおん kion Nhiệt độ
Học từ vựng tiếng Nhật về 4 mùa trong tại Nhật bản thật thú vị phải không nào nhất là khi thông qua ngôn ngữ nhật chúng lại càng trở nên hấp dẫn và thú vị hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845