Đang thực hiện

Cùng nhau học 44 thành ngữ vui của người Nhật

Thời gian đăng: 02/06/2016 10:36
Kho tàng ngôn ngữ Nhật Bản khá đa dạng và thú vị và thành ngữ Nhật cũng rất đa dạng "phủ sóng" trên nhiều lĩnh vực khác nhau như đời sống tinh thần, tình yêu,... và không thể không nhắc đến những thành ngữ vui.
Cùng nhau học 44 thành ngữ vui của người Nhật
Cùng nhau học 44 thành ngữ vui của người Nhật

Vậy bạn đã biết những thành ngữ vui đó chưa? Hãy bổ sung 44 thành ngữ vui của người Nhật nhé. Bật mí : Học tiếng Nhật qua các câu thành ngữ cũng là một trong những cách học khá hay và thú vị đấy!
 

Cùng nhau học 44 thành ngữ vui của người Nhật.


1. 頭隠して(あたまかくして)尻(しり) (かくさず) : Dấu đầu lòi đuôi
2. 井の中の蛙(いのなかのかわず)大海 . を知らず(しらず) : Ếch ngồi đáy giếng
3. 名(めい)あり実(み)なし : Hữu danh vô thực
4. 髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く( ひく) : Ngàn cân treo sợi tóc
5. 英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ) : Anh hùng không qua được ải mỹ nhân
6. 男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(き んてつ)の如し(ごとし) : Quân tử nhất ngôn,tứ mã nan truy
7. 砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく) (きずく) : Xây lâu đài trên cát
8. 金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん) (きれめ) : . Hết tiền thì hết tình
9. 九死(きゅうし)に一生(いっしょう) (える) : . Cửu tử nhất sinh
10. 健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさ る) : Sức khỏe là vàng
11. この父(ちち)にしてこの子(こ)あり : Cha nào con ấy
12. 親(おや)の心子(こころこ)知らず(しら ず) : Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ
13. 損(そん)をして得(とく)を取る(とる) : Trong họa có phước
14. 地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(か ねしだい) : Có tiền mua tiên cũng được
15. 自作(じさく)自受(じうけ) : Tự làm tự chịu
16. 朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く( あかく)なる : Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
17. 三十六(さんじゅうろっ)計逃 . ぐるにしかず : Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
18. 貞女(ていじょ)両夫(りょうふ)  (みえず) : Gái trinh không thờ hai chồng
19. 同病(どうびょう)相憐れむ : Đồng bệnh tương lân
20. 挙(いっきょ)両得(りょうとく) : Nhất cử lưỡng tiện
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Ra mắt hệ thông học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày

21. 能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ) : Chân nhân bất lộ tướng
22. 水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ) .  (ふね)を覆す(くつがえす) : Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền
23. 薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だ す) : Đả thảo kinh xà
24. 欲(よく)に底(そこ)なし : Lòng tham không đáy
25. 臨機応変(りんきおうへん) : Tùy cơ ứng biến
26. 沈黙(ちんもく)は金(きん) : Im lặng là vàng
27. 目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯を : Mắt đền mắt, răng đền răng
28. 虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎児( こじ)を得ず(えず) : Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con
29. 脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ) : Có tật giật mình. 
30. 雨降(あめふり)って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.

31. 空腹(くうふく)に不味い(まずい) : Đói bụng thì cái gì cũng ngon
32. 壁(かべ)に耳(みみ)あり 障子(しょう じ)に目(め)あり : Tai vách mạch rừng
33. 因果(いんが)応報(おうほう) : Nhân nào quả ấy
34. 禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふ く)となす : Chuyển họa thành phúc
35. 類(たぐい)は友(とも)を呼ぶ(よぶ) : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
36. 死人(しにん)に口(くち)なし : Người chết thì không có nói được
37. 似た(にた)もの同士(どうし) : Nồi nào úp vung nấy
38. 親(おや)はなくとも子(こ)は育つ(そだ つ) : Trời sinh voi sinh cỏ
39. 郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷( ごう)に 従え(したがえ)。 : Nhập gia tùy tục. 
40. 最後(さいご)の一滴(ひとしずく) (こっぷ)があふれる : Giọt nước làm tràn ly
41. 去る(さる)もの日々(ひび)に疎(うと) : Xa mặt cách lòng
42. 盲(もう)へびに怖じず(おじず) : Điếc không sợ súng
43. 大魚(たいぎょ)は小池(こいけ) (すまず) : Cá lớn không sống ở trong ao
44. 漁夫(ぎょふ)の利(り) : Ngư ông đắc lợi

Để học thêm các kiến thức bổ ích, thú vị khác các bạn hãy truy cập vào website: Trung tâm tiếng Nhật SOFL. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn học tốt nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác