Thời gian đăng: 20/11/2018 10:57
Hôm nay, SOFL xin gửi tới các bạn 50 trạng từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong bài thi JLPT. Khi sử dụng những trạng từ trong giao tiếp tiếng Nhật sẽ giúp cho câu văn chính xác và phong phú hơn trong nhiều ngữ cảnh.
2) やはり、やっぱり – Yahari, Yappari: Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり – Ukkari: Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり –Gakkari: Thất vọng
5) ぎっしり – Gisshiki: Chật kín, sin sít
6) ぐっすり – gussuri: (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) こっそり – kossori: Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)
8) さっぱり –sappari: Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)
9) ぐったり – futtari: Mệt nhoài, mệt phờ người
10) しっかり – shikkari: Chắc chắn, vững chắc
11) すっきり – sukkiri: Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)
12) そっくり – sokkuri: Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)
13) にっこり – nikkori: Nhoẻn miệng cười
14) のんびり – nonbiri: Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
15) はっきり – hakkiri: Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)
16) ばったり – battari: Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra
17) ぼんやり – bonyari: Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
18) びっくり – bikkuri: Ngạc nhiên
19) ゆっくり – yukkuri: Thong thả, chậm rãi
20) めっきり – mekkuri: Đột ngột (thay đổi)
21) たっぷり – tappuri: Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)
22) おもいきり, おもいっきり – omoikiri , omoikkiri: Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)
23) ずらっと・ずらり – zuratto , zurau: dài tăm tắp, dài dằng dặc
24) ずっしり – zusshiri: Nặng nề, trĩu nặng
25) こってり – kotteri: Đậm, đậm đà (vị)
26) あっさり – assari: (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
27) しょっちゅう – shocchuu: Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
28) ぼんやり –bonyari: cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn
29) ぼけっと – boketto: Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
30) ぼっと: ぼさっと」
31) ぼっと – botto: Thừ người ra, đơ đơ
32) ぼさっと – bosatto: Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư
33) ゆとり –yutori: thừa thãi, dư dật
34) ゆったり – yuttari: (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu
35) きっぱり –kippari: Dứt khoát, dứt điểm
36) がっくり – gakkari: buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp
37) びっしょり – bisshori: Ướt đầm đìa, ướt sũng
38) がっしり – gasshiri: Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
39) がっちり – gacchiri: Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
40) きっかり – kikkari: Đúng, chính xác
41) きっちり – kicchiri: Vừa khít, vừa đúng, khít khao
42) くっきり – kukkiri: Rõ ràng, nổi bật
43) げっそり – gessori: Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
44) じっくり – shikkuri: Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
45) てっきり – tekkiri: Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
47)まるっきり- marukkiri: Hoàn toàn, tất tần tật
46) うんざり – unzari: Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
47) すんなり – sunnari: Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo
48) 何より – naniyori: Hơn tất cả mọi thứ
Để việc ôn luyện và làm bài thi JLPT được tốt hơn, các bạn hãy học thật chăm chỉ và cùng Nhật ngữ SOFL luyện thi JLPT hiệu quả nhanh chóng nhé.
Trạng từ thường được sử dụng hàng ngày
1) ぴったり, ぴたり – Pittari, pitari: Vừa vặn, vừa khít (quần áo)2) やはり、やっぱり – Yahari, Yappari: Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì
3) うっかり – Ukkari: Lơ đễnh, xao nhãng
4) がっかり –Gakkari: Thất vọng
5) ぎっしり – Gisshiki: Chật kín, sin sít
6) ぐっすり – gussuri: (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi
7) こっそり – kossori: Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) – Len lén (để ko ai nhìn thấy)
8) さっぱり –sappari: Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) – Nhẹ, nhạt (món ăn)
9) ぐったり – futtari: Mệt nhoài, mệt phờ người
10) しっかり – shikkari: Chắc chắn, vững chắc
11) すっきり – sukkiri: Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)
12) そっくり – sokkuri: Giống y hệt ,giống như đúc – tất cả, hoàn toàn (全部)
13) にっこり – nikkori: Nhoẻn miệng cười
14) のんびり – nonbiri: Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung
15) はっきり – hakkiri: Rõ ràng, minh bạch – mạch lạc, lưu loát (trả lời)
16) ばったり – battari: Đột nhiên, bất thình lình (突然) – Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) – Tiếng kêu đột ngột phát ra
17) ぼんやり – bonyari: Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) – Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)
18) びっくり – bikkuri: Ngạc nhiên
19) ゆっくり – yukkuri: Thong thả, chậm rãi
20) めっきり – mekkuri: Đột ngột (thay đổi)
21) たっぷり – tappuri: Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)
22) おもいきり, おもいっきり – omoikiri , omoikkiri: Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)
23) ずらっと・ずらり – zuratto , zurau: dài tăm tắp, dài dằng dặc
24) ずっしり – zusshiri: Nặng nề, trĩu nặng
25) こってり – kotteri: Đậm, đậm đà (vị)
26) あっさり – assari: (Vị) nhạt, thanh tao – sáng sủa – đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng
27) しょっちゅう – shocchuu: Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」
28) ぼんやり –bonyari: cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ – đờ đẫn, thờ thẫn
29) ぼけっと – boketto: Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと
30) ぼっと: ぼさっと」
31) ぼっと – botto: Thừ người ra, đơ đơ
32) ぼさっと – bosatto: Thừ người ra, không suy nghĩ – thảnh thơi, không ưu tư
33) ゆとり –yutori: thừa thãi, dư dật
34) ゆったり – yuttari: (Quần áo) rộng rãi thoải mái – cảm giác thoải mái, dễ chịu
35) きっぱり –kippari: Dứt khoát, dứt điểm
36) がっくり – gakkari: buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp
37) びっしょり – bisshori: Ướt đầm đìa, ướt sũng
38) がっしり – gasshiri: Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng
39) がっちり – gacchiri: Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn
40) きっかり – kikkari: Đúng, chính xác
41) きっちり – kicchiri: Vừa khít, vừa đúng, khít khao
42) くっきり – kukkiri: Rõ ràng, nổi bật
43) げっそり – gessori: Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom
44) じっくり – shikkuri: Từ từ, bình tĩnh, thoải mái
45) てっきり – tekkiri: Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như
47)まるっきり- marukkiri: Hoàn toàn, tất tần tật
46) うんざり – unzari: Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt
47) すんなり – sunnari: Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo
48) 何より – naniyori: Hơn tất cả mọi thứ
Để việc ôn luyện và làm bài thi JLPT được tốt hơn, các bạn hãy học thật chăm chỉ và cùng Nhật ngữ SOFL luyện thi JLPT hiệu quả nhanh chóng nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845