Đang thực hiện

50 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 - Giáo trình Minna no Nihongo

Thời gian đăng: 22/04/2017 09:11
Ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuốn giáo trình Minna no Nihongo dưới đây.

 

Minna no Nihongo là giáo trình học nổi tiếng và phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam. Minna no Nihongo cũng được đưa vào chương trình giảng dạy cho trẻ em bậc tiểu học tại Nhật Bản. Minna no Nihongo là giáo trình cung cấp đầy đủ và chi tiết từ vựng và ngữ pháp nhất từ cơ bản đến nâng cao. Đối với những bạn đang bắt đầu học tiếng Nhật, hãy tham khảo 52 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp trong cuốn giáo trình Minna no Nihongo dưới đây nhé.
 

Từ vựng bài 1 - giáo trình Minna no Nihongo.


1. わたし : tôi 
2. わたしたち : chúng ta, chúng tôi 
3. あなた : bạn 
4. あのひと : người kia 
5. あのかた : vị kia 
6. みなさん : các anh, các chị, các bạn, mọi người 
7. ~さん <~san> : anh ~, chị ~
8. ~ちゃん <~chan> : bé (được dùng cho nữ) hoặc là cách  gọi thân mật dành cho trẻ em (cả nam lẫn nữ) 
9. ~くん <~kun> : bé (được dùng cho nam) hoặc là cách gọi thân mật 
10. ~じん <~jin> : người nước ~
11. せんせい : giáo viên 
12. きょうし : giáo viên ( được dùng khi nói đến nghề nghiệp) 
13. がくせい : sinh viên, học sinh
14. かいしゃいん : nhân viên công ty 
15. ~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~
16. ぎんこういん : nhân viên ngân hàng 
17. いしゃ : bác sĩ 
18. けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh 
19. エンジニア : kỹ sư 
20. だいがく : trường đại học 
21. びょういん : bệnh viện 
22. でんき : điện 
23. だれ : ai (hỏi người nào đó) 
24. どなた : vị nào, ngài nào (cùng nghĩa trên nhưng dùng trong tình huống lịch sự hơn) 
25. ~さい: <~sai> : ~tuổi 
26. なんさい : mấy tuổi 
27. おいくつ : mấy tuổi (Dùng trong tình huống lịch sự hơn) 
28. はい : vâng 
29. いいえ : không 
30. しつれいですが : xin lỗi ( khi bạn muốn nhờ ai việc gì) 
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng

Để học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả, bạn có thể tham khảo các mục chia sẻ kinh nghiệm của trung tâm tiếng Nhật SOFL. Các bài học trong giáo trình Minna no Nihongo sẽ được chúng tôi cập nhật đầy đủ tại đây.

31. おなまえは? : bạn tên gì? 
32. はじめまして : xin chào lần đầu gặp nhau 
33. どうぞよろしくおねがいします : rất hân hạnh được làm quen 
34. こちらは~さんです : đây là ngài ~
35. ~からきました <~kara kimashita> : đến từ ~
36. アメリカ : Mỹ 
37. イギリス : Anh 
38. インド : Ấn Độ 
39. インドネシア : Indonesia 
40. かんこく : Hàn quốc 
41. タイ : Thái Lan 
42. ちゅうごく : Trung Quốc 
43. ドイツ : Đức 
44. にほん : Nhật 
45. フランス : Pháp 
46. ブラジル : Brazil 
47. さくらだいがく : Trường Đại học Sakura 
48. ふじだいがく : Trường Đại học Phú Sĩ 
49. IMC: tên công ty 
50. パワーでんき : tên công ty điện khí Power 

Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật thông dụng do trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp từ giáo trình Minna no Nihongo 1. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác