Thời gian đăng: 10/07/2018 14:54
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học tiếng Nhật qua những món ăn phổ biến của Việt Nam nhé. Cùng đếm thử xem bạn học và làm được bao nhiêu món ăn nào?
2. おこわ okowa: xôi
3.ぜんざい zenzai: chè
4. やきそば yaki soba: mì xào
5. ラーメン rāmen: mì ăn liền
6. にくまん ni kuman: bánh bao
7. あげはるまき age haru Maki: chả giò
8. なまはるまき na ma Haru Maki: gỏi cuốn
9. はるまきのかわ maki no ka wa: bánh tráng
10. せきはん seki-han: xôi đỏ
11. ぎゅうにくうどん Gyū niku udon: phở bò
12. なべもの nabe mono: lẩu
13. やぎなべ yagi nabe: lẩu dê
14. とりうどん tori udon: phở gà
15. ちまき chimaki: bánh chưng
16 寿司 / 鮨 / 鮓 すし sushi Sushi
17 天婦羅 てんぷら tenpura Tempura / chiên cá và rau
18 牛丼 ぎゅうどん gyuu don Cơm đầy với thịt bò và rau
19 親子丼 おやこどん oyako don Cơm đầy với gà luộc và trứng
20豚カツ とんカツ tonkatsu Heo Cốt lết
21 鰻丼 うなぎどん unagi don
22 鰻 うなぎ unagi Con lươn
23焼き鳥 やきとり yaki tori Gà nướng / nướng gà
24 カレーライス kare- raisu Cơm cà ri
25天丼 てんどん ten don Cơm với Tôm & cá chiên
26 お好み焼き おこのみやき okonomi yaki Pancake mỏng
27 鉄板焼き てっぱんやき teppan yaki Thịt nướng
28鋤焼き すきやき suki yaki Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
29 蛸焼き たこやき tako yaki
30 焼きそば やきそば yaki soba
Phở là một món ăn vô cùng nổi tiếng của Việt Nam
31 餃子 ギョウザ gyouza Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32 茶碗蒸し ちゃわんむし chawan mushi Custard trứng hấp
33 しゃぶしゃぶ shabu shabu Lẩu Nhật Bản
34 味噌 みそ miso Miso / Bean Paste
35 味噌汁 みそしる miso shiru Súp Miso
36 ラーメン ra-men Ramen
37 うどん udon Mì làm bằng bột mì
38 蕎麦 そば soba mì lúa mạch
39 餅 もち mochi bánh gạo
40 餡パン あんパン anpan bún Nhật
41 牛肉 ぎゅうにく gyuuniku Thịt bò
42 豚肉 ぶたにく butaniku Thịt heo
43 鶏肉 とりにく toriniku Thịt Gà
44 羊肉 ようにく youniku Thịt cừu
45 魚 さかな sakana Cá
46 海老 / 蝦 えび ebi Tôm
47 蟹 かに kani Cua
48 豆腐 とうふ toufu Đậu hũ
49 卵 たまご tamago Trứng
50 食パン しょくパン shoku pan Bánh mì
51 玉葱 たまねぎ tamanegi Củ hành
52 胡瓜 きゅうり kyuuri Dưa chuột
53 醤油 しょうゆ shouyu Nước Tương
54 酢 す su Giấm
55 山葵 わさび wasabi Cải ngựa Nhật Bản
56 油 あぶら abura Dầu
57 砂糖 さとう satou Đường
58 塩 しお shio Muối
59 胡椒 こしょう koshou Tiêu
60 調味料 ちょうみ choumi ryou gia vị
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật chăm chỉ và làm được nhiều món ăn của đất nước mình nhé.
Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật:
1.おかゆ okayu: cháo2. おこわ okowa: xôi
3.ぜんざい zenzai: chè
4. やきそば yaki soba: mì xào
5. ラーメン rāmen: mì ăn liền
6. にくまん ni kuman: bánh bao
7. あげはるまき age haru Maki: chả giò
8. なまはるまき na ma Haru Maki: gỏi cuốn
9. はるまきのかわ maki no ka wa: bánh tráng
10. せきはん seki-han: xôi đỏ
11. ぎゅうにくうどん Gyū niku udon: phở bò
12. なべもの nabe mono: lẩu
13. やぎなべ yagi nabe: lẩu dê
14. とりうどん tori udon: phở gà
15. ちまき chimaki: bánh chưng
16 寿司 / 鮨 / 鮓 すし sushi Sushi
17 天婦羅 てんぷら tenpura Tempura / chiên cá và rau
18 牛丼 ぎゅうどん gyuu don Cơm đầy với thịt bò và rau
19 親子丼 おやこどん oyako don Cơm đầy với gà luộc và trứng
20豚カツ とんカツ tonkatsu Heo Cốt lết
21 鰻丼 うなぎどん unagi don
22 鰻 うなぎ unagi Con lươn
23焼き鳥 やきとり yaki tori Gà nướng / nướng gà
24 カレーライス kare- raisu Cơm cà ri
25天丼 てんどん ten don Cơm với Tôm & cá chiên
26 お好み焼き おこのみやき okonomi yaki Pancake mỏng
27 鉄板焼き てっぱんやき teppan yaki Thịt nướng
28鋤焼き すきやき suki yaki Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
29 蛸焼き たこやき tako yaki
30 焼きそば やきそば yaki soba
Phở là một món ăn vô cùng nổi tiếng của Việt Nam
31 餃子 ギョウザ gyouza Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32 茶碗蒸し ちゃわんむし chawan mushi Custard trứng hấp
33 しゃぶしゃぶ shabu shabu Lẩu Nhật Bản
34 味噌 みそ miso Miso / Bean Paste
35 味噌汁 みそしる miso shiru Súp Miso
36 ラーメン ra-men Ramen
37 うどん udon Mì làm bằng bột mì
38 蕎麦 そば soba mì lúa mạch
39 餅 もち mochi bánh gạo
40 餡パン あんパン anpan bún Nhật
41 牛肉 ぎゅうにく gyuuniku Thịt bò
42 豚肉 ぶたにく butaniku Thịt heo
43 鶏肉 とりにく toriniku Thịt Gà
44 羊肉 ようにく youniku Thịt cừu
45 魚 さかな sakana Cá
46 海老 / 蝦 えび ebi Tôm
47 蟹 かに kani Cua
48 豆腐 とうふ toufu Đậu hũ
49 卵 たまご tamago Trứng
50 食パン しょくパン shoku pan Bánh mì
51 玉葱 たまねぎ tamanegi Củ hành
52 胡瓜 きゅうり kyuuri Dưa chuột
53 醤油 しょうゆ shouyu Nước Tương
54 酢 す su Giấm
55 山葵 わさび wasabi Cải ngựa Nhật Bản
56 油 あぶら abura Dầu
57 砂糖 さとう satou Đường
58 塩 しお shio Muối
59 胡椒 こしょう koshou Tiêu
60 調味料 ちょうみ choumi ryou gia vị
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật chăm chỉ và làm được nhiều món ăn của đất nước mình nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845