Thời gian đăng: 11/11/2015 20:48
Có bao giờ bạn nghĩ rằng mình sẽ đi học tại xứ sở hoa Anh đào? Vậy tại sao bạn chưa từng nghĩ tới hay chưa dám nghĩ tới ? Đó là do bạn không biết tiếng Nhật hay còn sợ hãi khi giao tiếp với người Nhật bằng chính ngôn ngữ của họ.
Học tiếng Nhật giao tiếp tốt
Đã biết như vậy sao bạn không tìm cách để được học tiếng Nhật giao tiếp tốt nhất? Bởi vaì bạn không thể tự học hay không biết trung tâm nào đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chất lượng và phù hợp với mình ?
Đừng lo lắng.Khi đến với trung tâm đào tạo tiếng Nhật cho mọi lứa tuổi bạn sẽ gạt bỏ được điều đó và giao tiếp thành thạo Tiếng Nhật chỉ trong vài tháng. Trung tâm tiếng Nhật SOFL luôn cố gắng hết mình để hỗ trợ các bạn, rèn luyện cho các bạn thật tốt các kĩ năng giao tiếng bằng ngôn ngữ Nhật.
Tuy nhiên, để tạo tạo cho mình một cơ sở , một sự khởi đầu tốt và cả những hứng thú cho bản thân khi sắp phải đối mặt với những khó khắn của Nhật ngữ bạn nên nói được thành thạo một số mẫu câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản trước khi đến trung tâm học.Dưới đây là những mẫu câu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật được kết hợp từ ngay những bài giảng đầu tiên mà Nhật ngữ SOFL muốn cũng cấp cho các bạn.
2.こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
Xem Thêm : Lớp học tiếng Nhật online tại nhà hiệu quả
3.こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
5.さようなら-sayounara : chào tạm biệt
6.ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
7.すみません-sumimasen : xin lỗi…
8.おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
2.おわりましょう owarimashou :Kết thúc nào
3.やすみましょう yasumimashou : Nghỉ giải lao nào
4.わかりますか wakarimasuka : Các bạn có hiểu không ?
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
5.もういちど mou ichido : Lặp lại lẫn nữa…
6.けっこうです kekkodesu : Được, tốt
7.だめです damedesu : Không được
2.どう した?Dō shita? : Truyện gì đang diễn ra
3.なんか あった の?Nanka atta no? : Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
4.げんき だた?Genki data? : Dạo này ra sao rồi
5.げんき?Genki? : Bạn có khỏe không?
6.どう してて?Dō shiteta? : Dạo này mọi việc thế nào?
7.なに やってた の?Nani yatteta no? : Dạo này bạn đang làm gì ?
8.なに はなしてた の?Nani hanashiteta no? : Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
9.ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
10.ひさしぶり だね。Hisashiburi dane. (Nam) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
11.べつ に なに も。Betsu ni nani mo : Không có gì mới
12.べつ に かわんあい。Betsu ni kawannai : Không có gì đặc biệt
13.あんまり。Anmari : Khỏe thôi.
14.げんき よ。Genki yo (Nữ) : Tôi khỏe
げんき だよ。Genki dayo (Nam) : Tôi khỏe
まあね。Māne. (+)
15.どか した の?Doka shita no? (Nữ) : Có chuyện gì vậy
ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam) : Có chuyện gì vậy?
16.なに かんがえてん?Nani kangaeten : Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
17.べつ に。Betsu ni : Không có gì cả
18.かんがえ ごと してた。Kangae goto shiteta : Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
19.ぼけっと してた。Boketto shiteta. : Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
20.ひとり に して!Hitori ni shite! :Để tôi yên!
ほっといて!Hottoite!
21.ぃ でしょ!?I desho!? (Nữ) : Không phải phải chuyện của bạn!
ぃ だろ!I daro! (Nam) : Không phải phải chuyện của bạn!
22.ほん と?Hon to? Thật không?
ほんと に?Honto ni?
23.そう なの?Sō nano? : Vậy hả?
そう?Sō?
24.そう なの?Sō nano? : Đúng vậy chứ?
25.どう して?Dō shite? : Làm thế nào vậy?
どう して だよ?Dō shite dayo?
26.なんで?Nande? : Tại sao ?
27.どう いう いみ?Dō iu imi: Ý bạn là gì?
28.なに か ちがう の?Nani ka chigau no? : Có gì sai khác không?
29.なに が ちがう の?Nani ga chigau no? : Có gì khác biệt?
30.なに?Nani? : cái gì ?
え?(E?)
31.なんで だめ なの?(Nande dame nano?) : Tại sao không ?
なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) : Tại soa không ?
32.ほんき?(Honki?) : Bạn nói nghiêm túc đấy chứ ?
33.じょうだん でしょ?(Jōdan desho?) : Bạn không đùa đấy chứ?
34.じょうだん だろ?(Jōdan daro?) : Cứ nói đùa mãi .
Để được biết thêm nhiều các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khác các bạn có thể theo dõi các bài viết của trung tâm tiếng Nhật SOFL thường xuyên được đăng tải trên website.
Học tiếng Nhật giao tiếp tốt
Đã biết như vậy sao bạn không tìm cách để được học tiếng Nhật giao tiếp tốt nhất? Bởi vaì bạn không thể tự học hay không biết trung tâm nào đào tạo tiếng Nhật giao tiếp chất lượng và phù hợp với mình ?
Đừng lo lắng.Khi đến với trung tâm đào tạo tiếng Nhật cho mọi lứa tuổi bạn sẽ gạt bỏ được điều đó và giao tiếp thành thạo Tiếng Nhật chỉ trong vài tháng. Trung tâm tiếng Nhật SOFL luôn cố gắng hết mình để hỗ trợ các bạn, rèn luyện cho các bạn thật tốt các kĩ năng giao tiếng bằng ngôn ngữ Nhật.
Tuy nhiên, để tạo tạo cho mình một cơ sở , một sự khởi đầu tốt và cả những hứng thú cho bản thân khi sắp phải đối mặt với những khó khắn của Nhật ngữ bạn nên nói được thành thạo một số mẫu câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản trước khi đến trung tâm học.Dưới đây là những mẫu câu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật được kết hợp từ ngay những bài giảng đầu tiên mà Nhật ngữ SOFL muốn cũng cấp cho các bạn.
1. Các câu chào hỏi thường nhật khi gặp mặt :
1.おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng2.こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
Xem Thêm : Lớp học tiếng Nhật online tại nhà hiệu quả
3.こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
5.さようなら-sayounara : chào tạm biệt
6.ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
7.すみません-sumimasen : xin lỗi…
8.おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
2. Các câu được sử dụng trong lớp học :
1.はじめましょう hajimemashou : Chúng ta bắt đầu nào2.おわりましょう owarimashou :Kết thúc nào
3.やすみましょう yasumimashou : Nghỉ giải lao nào
4.わかりますか wakarimasuka : Các bạn có hiểu không ?
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
5.もういちど mou ichido : Lặp lại lẫn nữa…
6.けっこうです kekkodesu : Được, tốt
7.だめです damedesu : Không được
3. Các câu nói thông dụng được sử dụng trong cuộc sống:
1.なか かわった ことあった?Naka kawatta kotoatta? : Có chuyện gì vậy?2.どう した?Dō shita? : Truyện gì đang diễn ra
3.なんか あった の?Nanka atta no? : Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
4.げんき だた?Genki data? : Dạo này ra sao rồi
5.げんき?Genki? : Bạn có khỏe không?
6.どう してて?Dō shiteta? : Dạo này mọi việc thế nào?
7.なに やってた の?Nani yatteta no? : Dạo này bạn đang làm gì ?
8.なに はなしてた の?Nani hanashiteta no? : Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
9.ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
10.ひさしぶり だね。Hisashiburi dane. (Nam) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
11.べつ に なに も。Betsu ni nani mo : Không có gì mới
12.べつ に かわんあい。Betsu ni kawannai : Không có gì đặc biệt
13.あんまり。Anmari : Khỏe thôi.
14.げんき よ。Genki yo (Nữ) : Tôi khỏe
げんき だよ。Genki dayo (Nam) : Tôi khỏe
まあね。Māne. (+)
15.どか した の?Doka shita no? (Nữ) : Có chuyện gì vậy
ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam) : Có chuyện gì vậy?
16.なに かんがえてん?Nani kangaeten : Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
17.べつ に。Betsu ni : Không có gì cả
18.かんがえ ごと してた。Kangae goto shiteta : Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
19.ぼけっと してた。Boketto shiteta. : Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
20.ひとり に して!Hitori ni shite! :Để tôi yên!
ほっといて!Hottoite!
21.ぃ でしょ!?I desho!? (Nữ) : Không phải phải chuyện của bạn!
ぃ だろ!I daro! (Nam) : Không phải phải chuyện của bạn!
22.ほん と?Hon to? Thật không?
ほんと に?Honto ni?
23.そう なの?Sō nano? : Vậy hả?
そう?Sō?
24.そう なの?Sō nano? : Đúng vậy chứ?
25.どう して?Dō shite? : Làm thế nào vậy?
どう して だよ?Dō shite dayo?
26.なんで?Nande? : Tại sao ?
27.どう いう いみ?Dō iu imi: Ý bạn là gì?
28.なに か ちがう の?Nani ka chigau no? : Có gì sai khác không?
29.なに が ちがう の?Nani ga chigau no? : Có gì khác biệt?
30.なに?Nani? : cái gì ?
え?(E?)
31.なんで だめ なの?(Nande dame nano?) : Tại sao không ?
なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) : Tại soa không ?
32.ほんき?(Honki?) : Bạn nói nghiêm túc đấy chứ ?
33.じょうだん でしょ?(Jōdan desho?) : Bạn không đùa đấy chứ?
34.じょうだん だろ?(Jōdan daro?) : Cứ nói đùa mãi .
Để được biết thêm nhiều các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khác các bạn có thể theo dõi các bài viết của trung tâm tiếng Nhật SOFL thường xuyên được đăng tải trên website.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845