Thời gian đăng: 21/12/2017 14:34
Bạn đã biết cách tính điểm đỗ của các kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm chưa? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây ngay nhé.
Để lấy được chứng chỉ tiếng Nhật JLPT thì bạn cần đạt được những số điểm theo các cấp độ như sau:
* Cấp độ N5:
Điểm tổng: Từ 80 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: >38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N4:
Điểm tổng: Từ 90 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: > 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: >19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N3:
Điểm tổng: Từ 95 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N2:
Điểm tổng: Từ 90 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
*Cấp độ N1:
Điểm tổng: Từ 100 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: >19 điểm (Tối đa: 60)
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật NAT-TEST.
.Tiêu chuẩn đậu của các kỳ thi NAT-TEST là phải đạt được 02 điệu kiện dước đây:
- Điểm của các môn phải trên 25% điểm của các môn đó.
- Tổng số điểm phải đạt được số điểm đậu của mỗi kỳ thi.
Dù các môn khác đạt được 100% điểm nhưng nếu có 01 môn không đạt được trên 25% điểm đã quy của các môn đó thì cũng không thể đậu được.
Cụ thể điểm các phần và điểm tối đa của các cấp độ thi NAT-TEST như sau:
Đối với 1 Kyu và 2 Kyu :
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật NAT-TEST.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP- J.
Điểm đỗ của kỳ thi TOP – J được tính như sau:
- Cách tính điểm đối với trình độ sơ cấp:
- Cách tính điểm đối với trình độ trung cấp và cao cấp:
Hy vọng rằng bài viết mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về các kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm.
Các kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT.Để lấy được chứng chỉ tiếng Nhật JLPT thì bạn cần đạt được những số điểm theo các cấp độ như sau:
* Cấp độ N5:
Điểm tổng: Từ 80 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: >38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N4:
Điểm tổng: Từ 90 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: > 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: >19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N3:
Điểm tổng: Từ 95 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
* Cấp độ N2:
Điểm tổng: Từ 90 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
*Cấp độ N1:
Điểm tổng: Từ 100 điểm trở lên (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: > 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: >19 điểm (Tối đa: 60)
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật NAT-TEST.
.Tiêu chuẩn đậu của các kỳ thi NAT-TEST là phải đạt được 02 điệu kiện dước đây:
- Điểm của các môn phải trên 25% điểm của các môn đó.
- Tổng số điểm phải đạt được số điểm đậu của mỗi kỳ thi.
Dù các môn khác đạt được 100% điểm nhưng nếu có 01 môn không đạt được trên 25% điểm đã quy của các môn đó thì cũng không thể đậu được.
Cụ thể điểm các phần và điểm tối đa của các cấp độ thi NAT-TEST như sau:
Đối với 1 Kyu và 2 Kyu :
- Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu) : 120 điểm
- Nghe: 60 điểm
- Tổng: 180 điểm
- Kiến thức ngôn ngữ ( Phần từ vựng tiếng Nhật ) : 60 điểm
- Kiến thức ngôn ngữ ( Ngữ pháp, đọc hiểu) : 60 điểm
- Nghe: 60 điểm
- Tổng: 180 điểm.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật NAT-TEST.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOP- J.
Điểm đỗ của kỳ thi TOP – J được tính như sau:
- Cách tính điểm đối với trình độ sơ cấp:
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ SƠ CẤP | ||||
Sơ cấp | Phạm vi | |||
Trình độ | Nghe | Từ vựng | Đọc - hiểu | Tổng điểm |
A | 125~225 | 95~175 | 55~100 | 265~500 |
B | 105~120 | 80~90 | 45~50 | 220~260 |
C | 85~100 | 65~75 | 35~40 | 175~215 |
Điểm thấp nhất | 65~80 | 50~60 | 25~30 | 140~170 |
- Cách tính điểm đối với trình độ trung cấp và cao cấp:
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ TRUNG- CAO CẤP | ||||
Sơ cấp | Phạm vi | |||
Trình độ | Nghe | Từ vựng | Đọc - hiểu | Tổng điểm |
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Hy vọng rằng bài viết mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về các kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845