Đang thực hiện

Tổng hợp các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Thời gian đăng: 26/03/2019 09:48

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật bằng các cặp từ trái nghĩa mang lại hiệu quả rất cao.

từ trái nghĩa trong tiếng nhât

Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin gửi tới các bạn bài viết tổng hợp các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật thường hay dùng nhất gồm các cặp từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, chỉ tính chất, các cặp từ trái nghĩa chỉ kích thước trong tiếng Nhật, .... để các bạn có thể mở rộng vốn từ vựng, cũng như tăng khả năng giao tiếp của mình và sử dụng chúng dễ dàng hơn.

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật trái nghĩa nhau

Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ cảm xúc, cảm giác

1

温かい(あたたかい ): Ấm

冷たい(つめたい ): Lạnh

2

強い(つよい ): Mạnh

弱い(よわい ): Yếu

3

暑い(あつい ): Nóng

寒い(さむい ):Lạnh

4

易しい(やさしい ): Dễ

難しい(むずかしい ): Khó

5

甘い(あまい ): Ngọt

辛い(からい ): Cay

6

嬉しい (うれしい): Vui

悲しい (かなしい) :Buồn

7

面白い (おもしろい) : Thú vị

詰らない (つまらない) : Chán

8

賑やか (にぎやか) : Ồn ào

静か (しずか) : Yên tĩnh

9

優(やさ)しい: Dịu dàng, tốt bụng

残酷(ざんこく): Tàn nhẫn

10

(大(だい))好(す)き: Thích

(大(だい))嫌(きら)い: Ghét

11

愛(いと)しい: Đáng yêu

憎(にく)い: Đáng ghét

Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước

12

大きい(おおきい ): Lớn

小さい(ちいさい): Nhỏ

13

長い(ながい ): Dài

短い(みじかい ): Ngắn

14

太い(ふとい ): Mập

細い(ほそい ): Fầy

15

重い(おもい ): Nặng

軽い(かるい ): Nhẹ

16

深い(ふかい ): Sâu

浅い(あさい ): Cạn

17

広い(ひろい ): Rộng

狭い(せまい ): Hẹp

18

遠い(とおい ): Xa

近い(ちかい): Gần

19

厚い(あつい ): Dày

薄い(うすい): Mỏng

20

早い(はやい): Nhanh

遅い(おそい ): Chậm

Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất

21

明るい(あかるい): Sáng

暗い(くらい ): Tối

22

硬い(かたい ): Cứng

柔らかい(やわらかい):Mềm

23

安全 (あんぜん): An toàn

危ない (あぶない): Nguy hiểm

24

多い(おおい ): Nhiều

少ない(すくない ): Ít

25

良い (いい): Tốt

悪い (わるい): Xấu

26

奇麗 (きれい): Sạch

汚い(きたない): Bẩn

27

鋭い (するどい): Sắc

鈍い (にぶい): Cùn

28

速(はや)い: Nhanh

遅(おそ)い: Chậm

29

まずい: Dở

美味(おい)しい    : Ngon

Trên đây là các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật, bạn biết thêm những từ nào khác thì hãy comment dưới bài viết để chúng ta cùng liệt kê nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác