Đang thực hiện

Giới thiệu cách chia động từ tiếng Nhật thể bị động

Thời gian đăng: 25/07/2017 10:34
Bạn đã biết chia động từ tiếng Nhật chưa? Bài viết dưới đây Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giúp bạn cách chia động từ trong tiếng Nhật thế nào nhé.
Cách chia động từ trong tiếng Nhật
Cách chia động từ trong tiếng Nhật

Cách chia động từ tiếng Nhật thể bị động.

1.    キャンセルします hủy, hủy bỏ キャンセルされる
2.    きゅうけいします nghỉ giải lao きゅうけいされる
3.    けいさんします tính toán, làm tính けいさんされる
4.    けっこんします kết hôn, lập gia đình けっこんされる
5.    けんがくします thăm quan để học tập けんがくされる
6.    けんかします cãi nhau けんかされる
7.    けんきゅうします nghiên cứu けんきゅうされる
8.    ごうかくします đỗ (kỳ thi) ごうかくされる
9.    コピーします copy, photo コピーされる
10.  さんかします tham gia, dự (buổi tiệc) さんかされる
11.  ざんぎょうします làm thêm giờ ざんぎょうされる
12.  さんぽします đi dạo, tản bộ さんぽされる
13.  しっぱいします thất bại, trượt (kỳ thi) しっぱいされる
14.  します làm される
15.  します đeo, thắt (cà vạt) される
16.  あんしんします yên tâm あんしんされる
17.  あんないします hướng dẫn, chỉ dẫn あんないされる
18.  うわさします đồn đại うわさされる
19.  うんてんします lái (xe) うんてんされる
20.  7 うんどうします vận động, tập thể thao うんどうされる
21.  おしゃべりします nói chuyện, tán chuyện おしゃべりされる
22.  かいものします mua sắm かいものされる
23.  がっかりします thất vọng がっかりされる
24.  しつもんします hỏi, đặt vấn đề しつもんされる
25.  しゅうりします sửa chữa, tu sửa しゅうりされる
26.  しゅっせきします tham dự, tham gia しゅっせきされる
27.  しゅっちょうします đi công tác しゅっちょうされる
28.  しゅっぱつします xuất phát しゅっぱつされる
29.  じゅんびします chuẩn bị じゅんびされる
30.  しょうかいします giới thiệu しょうかいされる
31.  しょうたいします chiêu đãi, mời しょうたいされる
32.  ちょうせつします điều tiết, điều chỉnh ちょうせつされる
33.  ちょきんします tiết kiệm, để dành tiền ちょきんされる
34.  でんわします gọi điện thoại でんわされる
35.  とうちゃくします đến, đến nơi とうちゃくされる
36.  ほんやくします biên dịch (sách, tài liệu) ほんやくされる
37.  むりをします làm quá sức むりをされる
38.  メモします ghi chép メモされる
39.  ゆうしょうします chiến thắng, đoạt giải ゆうしょうされる
40.  ゆしゅつします xuất khẩu ゆしゅつされる
41.  ゆっくりします nghỉ ngơi, thư giãn ゆっくりされる
42.  ゆにゅうします nhập khẩu ゆにゅうされる
43.  よういします chuẩn bị よういされる
44.  よしゅうします chuẩn bị bài mới よしゅうされる
45.  よやくします đặt trước, đặt chỗ   よやくされる
46.  りこんします ly dị, ly hôn りこんされる
47.   りゅうがくします du học         りゅうがくされる
48.  りようします lợi dụng, tận dụng   りようされる
 
Trên đây là bảng cách chia động từ tiếng Nhật bạn hãy bỏ túi để khi nào cần thiết thì mang ra dùng nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn sớm học thuộc để vận dụng vào giao tiếp hiệu quả.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác