Thời gian đăng: 27/03/2017 11:25
Với chuyên mục mỗi ngày một chủ đề, hãy cùng nhau học tiếng Nhật với trung tâm Nhật ngữ SOFL về từ vựng chủ đề trong công việc văn phòng dưới đây nhé.
Cùng nhau học tiếng Nhật
Từ vựng là phần quan trọng không thể thiếu và hình thành nên hệ thống của bất kì ngôn ngữ nào trên thế giới, tiếng Nhật cũng không ngoại lệ. Vì là ngôn ngữ tượng hình khác với tiếng Việt nên người học có thể cảm thấy khó khăn khi học thuộc từng nét chữ, kí tự của ngôn ngữ này. Tuy nhiên, bạn có thể áp dụng cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả theo từng chủ đề khác nhau trong cuộc sống. Việc phân loại theo lĩnh vực riêng biệt sẽ giúp bạn tập trung được nhóm từ với nhau và so sánh để ghi nhớ dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây là tổng hợp 38 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề công việc trong văn phòng, hãy cùng nhau học tiếng Nhật hiệu quả ngay hôm nay nhé.
1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う ( yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): người mới
12. 条件( jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
16. 時給 ( jikyuu): lương theo giờ
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Bạn có thể nhận thấy rằng đa phần các từ vựng đều là chữ Kanji, hay còn gọi là Hán tự nên rất khó nhớ để sử dụng chúng. Cùng nhau học tiếng Nhật tại SOFL khuyên bạn nên dùng những phương pháp học khác nhau để ghi nhớ được tất cả những từ vựng này một cách hiệu quả. Bạn có thể sử dụng tranh ảnh minh họa, tập liên tưởng các kí tự theo một sự vật, hiện tượng trong cuộc sống hay học tiếng Nhật qua bài hát, phim ảnh có sử dụng những từ vựng này,...
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou) nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 ( shuunyuu): thu nhập
24. 能力( nouryoku): năng lực
25. 問わない ( towanai): không vấn đề
26. 不問 ( fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
28. 見習い(minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業(shitsugyou): thất nghiệp
Trên đây là tổng 38 từ vựng chủ đề công việc tại văn phòng trong chuyên đề cùng nhau học tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tập tốt!
Cùng nhau học tiếng Nhật
Từ vựng là phần quan trọng không thể thiếu và hình thành nên hệ thống của bất kì ngôn ngữ nào trên thế giới, tiếng Nhật cũng không ngoại lệ. Vì là ngôn ngữ tượng hình khác với tiếng Việt nên người học có thể cảm thấy khó khăn khi học thuộc từng nét chữ, kí tự của ngôn ngữ này. Tuy nhiên, bạn có thể áp dụng cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả theo từng chủ đề khác nhau trong cuộc sống. Việc phân loại theo lĩnh vực riêng biệt sẽ giúp bạn tập trung được nhóm từ với nhau và so sánh để ghi nhớ dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây là tổng hợp 38 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề công việc trong văn phòng, hãy cùng nhau học tiếng Nhật hiệu quả ngay hôm nay nhé.
Cùng nhau học tiếng Nhật với chủ đề từ vựng dùng trong công sở.
1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う ( yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): người mới
12. 条件( jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
16. 時給 ( jikyuu): lương theo giờ
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Bạn có thể nhận thấy rằng đa phần các từ vựng đều là chữ Kanji, hay còn gọi là Hán tự nên rất khó nhớ để sử dụng chúng. Cùng nhau học tiếng Nhật tại SOFL khuyên bạn nên dùng những phương pháp học khác nhau để ghi nhớ được tất cả những từ vựng này một cách hiệu quả. Bạn có thể sử dụng tranh ảnh minh họa, tập liên tưởng các kí tự theo một sự vật, hiện tượng trong cuộc sống hay học tiếng Nhật qua bài hát, phim ảnh có sử dụng những từ vựng này,...
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou) nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 ( shuunyuu): thu nhập
24. 能力( nouryoku): năng lực
25. 問わない ( towanai): không vấn đề
26. 不問 ( fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
28. 見習い(minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業(shitsugyou): thất nghiệp
Trên đây là tổng 38 từ vựng chủ đề công việc tại văn phòng trong chuyên đề cùng nhau học tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tập tốt!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845