Thời gian đăng: 23/12/2015 10:25
Nhật bản một đất nước phát triển về kinh tế và bên cạnh đó ẩm thực nhật bản cũng có rất nhiều nét đặc biệt khiến nhiều người yêu thích và biết đến. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu nhé
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về đồ ăn
Bạn đã thực sự hiểu về nền ẩm thực nơi đây hãy bắt đầu ngay từ việc học từ vựng tiếng Nhật chỉ các món ăn đó nhé.Có rất nhiều món ngon của nhạt bản đang dần được phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới đấy.
Trước đây khi nhắc đến món ăn nhật bản thì người ta thường nghĩ ngay tới các món sushi hay tempura nhưng các bạn có biết nền ẩm thực nhật bảnđa dạng phong ohus hơn rất nhiều.
2 日本料理 にほんりょうり nihon ryouri :Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3 朝食 ちょうしょく chou shoku :Bữa ăn sáng
4 朝御飯 あさごはん asa gohan : Bữa ăn sáng
5 昼食 ちゅうしょく chuu shoku :Bữa trưa
6 昼御飯 ひるごはん hiru gohan: Bữa trưa
7 夕食 ゆうしょく yuu shoku :Bữa tối
8 晩御飯 ばんごはん ban gohan: Bữa tối
9 夜食 やしょく ya shoku :Bữa ăn tối
10 おかず okazu: Rau trang trí
11 お八つ おやつ oyatsu :Snack / giải khát
12 弁当 べんとう bentou :Hộp Ăn trưa
13 駅弁 えきべん ekiben :Hộp ăn trưa tàu
14 御飯 ごはん gohan: Bữa ăn / bữa cơm
15 刺身 さしみ sashimi :Cá thái lát
16 寿司 / 鮨 / 鮓 すし sushi: Sushi
17 天婦羅 てんぷら tenpura :Tempura / chiên cá và rau
18 牛丼 ぎゅうどん gyuu don: Cơm đầy với thịt bò và rau
19 親子丼 おやこどん oyako don: Cơm đầy với gà luộc và trứng
20 天丼 てんどん ten don :Cơm với Tôm & cá chiên
21 鰻丼 うなぎどん unagi don
22 鰻 うなぎ unagi: Con lươn
23 豚カツ とんカツ tonkatsu: Heo Cốt lết
24 カレーライス kare- raisu: Cơm cà ri
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
25 鋤焼き すきやき suki yaki :Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26 お好み焼き おこのみやき okonomi yaki: Pancake mỏng
27 鉄板焼き てっぱんやき teppan yaki: Gà nướng / nướng gà
29 蛸焼き たこやき tako yaki: thịt nướng
30 焼きそば やきそば yaki soba
31 餃子 ギョウザ gyouza :Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32 茶碗蒸し ちゃわんむし chawan mushi Custard :trứng hấp
33 しゃぶしゃぶ shabu shabu : Lẩu Nhật Bản
34 味噌 みそ miso Miso / Bean Paste
35 味噌汁 みそしる miso shiru :Súp Miso
36 ラーメン ra-men; Ramen
37 うどん udon: Mì làm bằng bột mì
38 蕎麦 そば soba mì :lúa mạch
39 餅 もち mochi :bánh gạo
40 餡パン あんパン anpan :bún Nhật
41 牛肉 ぎゅうにく gyuuniku :Thịt bò
42 豚肉 ぶたにく butaniku :Thịt heo
43 鶏肉 とりにく toriniku :Thịt Gà
44 羊肉 ようにく youniku; Thịt cừu
45 魚 さかな sakana; Cá
46 海老 / 蝦 えび ebi Tôm
47 蟹 かに kani Cua
48 豆腐 とうふ toufu Đậu hũ
49 卵 たまご tamago Trứng
50 食パン しょくパン shoku pan Bánh mì
51 玉葱 たまねぎ tamanegi Củ hành
52 胡瓜 きゅうり kyuuri Dưa chuột
53 醤油 しょうゆ shouyu Nước Tương
54 酢 す su Giấm
55 山葵 わさび wasabi Cải ngựa Nhật Bản
56 油 あぶら abura Dầu
57 砂糖 さとう satou Đường
58 塩 しお shio Muối
59 胡椒 こしょう koshou Tiêu
60 調味料 ちょうみ choumi ryou gia vị
りょう
Mong rằng qua bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về đồ ăn trên đây sẽ giúp các bạn bổ sung vào kho từ vựng tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục thứ ngôn ngữ khó như tiếng Nhật.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về đồ ăn
Bạn đã thực sự hiểu về nền ẩm thực nơi đây hãy bắt đầu ngay từ việc học từ vựng tiếng Nhật chỉ các món ăn đó nhé.Có rất nhiều món ngon của nhạt bản đang dần được phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới đấy.
Trước đây khi nhắc đến món ăn nhật bản thì người ta thường nghĩ ngay tới các món sushi hay tempura nhưng các bạn có biết nền ẩm thực nhật bảnđa dạng phong ohus hơn rất nhiều.
Từ vựng tiếng nhật về món ăn.
1 食べ物 たべもの tabe mono :Thức ăn2 日本料理 にほんりょうり nihon ryouri :Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3 朝食 ちょうしょく chou shoku :Bữa ăn sáng
4 朝御飯 あさごはん asa gohan : Bữa ăn sáng
5 昼食 ちゅうしょく chuu shoku :Bữa trưa
6 昼御飯 ひるごはん hiru gohan: Bữa trưa
7 夕食 ゆうしょく yuu shoku :Bữa tối
8 晩御飯 ばんごはん ban gohan: Bữa tối
9 夜食 やしょく ya shoku :Bữa ăn tối
10 おかず okazu: Rau trang trí
11 お八つ おやつ oyatsu :Snack / giải khát
12 弁当 べんとう bentou :Hộp Ăn trưa
13 駅弁 えきべん ekiben :Hộp ăn trưa tàu
14 御飯 ごはん gohan: Bữa ăn / bữa cơm
15 刺身 さしみ sashimi :Cá thái lát
16 寿司 / 鮨 / 鮓 すし sushi: Sushi
17 天婦羅 てんぷら tenpura :Tempura / chiên cá và rau
18 牛丼 ぎゅうどん gyuu don: Cơm đầy với thịt bò và rau
19 親子丼 おやこどん oyako don: Cơm đầy với gà luộc và trứng
20 天丼 てんどん ten don :Cơm với Tôm & cá chiên
21 鰻丼 うなぎどん unagi don
22 鰻 うなぎ unagi: Con lươn
23 豚カツ とんカツ tonkatsu: Heo Cốt lết
24 カレーライス kare- raisu: Cơm cà ri
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
25 鋤焼き すきやき suki yaki :Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26 お好み焼き おこのみやき okonomi yaki: Pancake mỏng
27 鉄板焼き てっぱんやき teppan yaki: Gà nướng / nướng gà
29 蛸焼き たこやき tako yaki: thịt nướng
30 焼きそば やきそば yaki soba
31 餃子 ギョウザ gyouza :Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32 茶碗蒸し ちゃわんむし chawan mushi Custard :trứng hấp
33 しゃぶしゃぶ shabu shabu : Lẩu Nhật Bản
34 味噌 みそ miso Miso / Bean Paste
35 味噌汁 みそしる miso shiru :Súp Miso
36 ラーメン ra-men; Ramen
37 うどん udon: Mì làm bằng bột mì
38 蕎麦 そば soba mì :lúa mạch
39 餅 もち mochi :bánh gạo
40 餡パン あんパン anpan :bún Nhật
41 牛肉 ぎゅうにく gyuuniku :Thịt bò
42 豚肉 ぶたにく butaniku :Thịt heo
43 鶏肉 とりにく toriniku :Thịt Gà
44 羊肉 ようにく youniku; Thịt cừu
45 魚 さかな sakana; Cá
46 海老 / 蝦 えび ebi Tôm
47 蟹 かに kani Cua
48 豆腐 とうふ toufu Đậu hũ
49 卵 たまご tamago Trứng
50 食パン しょくパン shoku pan Bánh mì
51 玉葱 たまねぎ tamanegi Củ hành
52 胡瓜 きゅうり kyuuri Dưa chuột
53 醤油 しょうゆ shouyu Nước Tương
54 酢 す su Giấm
55 山葵 わさび wasabi Cải ngựa Nhật Bản
56 油 あぶら abura Dầu
57 砂糖 さとう satou Đường
58 塩 しお shio Muối
59 胡椒 こしょう koshou Tiêu
60 調味料 ちょうみ choumi ryou gia vị
りょう
Mong rằng qua bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về đồ ăn trên đây sẽ giúp các bạn bổ sung vào kho từ vựng tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục thứ ngôn ngữ khó như tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845