Đang thực hiện

Giúp bạn học số đếm trong tiếng nhật

Thời gian đăng: 29/10/2015 10:51
 Cũng như các ngôn ngữ khác bên cạnh việc học bảng chữ cái các bạn cũng cần học thêm số đém nữa. Số đếm trong tiếng nhật thì có thể trong khi học sẽ có khó khăn hơn so với việc học số đếm trong tiếng Hàn hay tiếng Anh. Nhưng nếu đã vượt qua cửa ải bảng chữ cái thì không có gì mà bạn không thể vượt qua cửa ải số đếm phải không nào.
Giúp bạn học số đếm trong tiếng nhật
Giúp bạn học số đếm trong tiếng nhật

Số đếm trong tiếng nhật từ một đếm mười cũng không quá khó khăn đẻ học.

       一 二 三 四 五 六 七 八 九 十
ichi - ni - san - shi/yon - go - roku - shichi/nana - hachi - kyuu (ku) - juu

nhưng các bạn cần chú ý là số 4 và số 7 có tới 2 cách đọc, vậy khi nào dùng "yon" ("bốn"), khi nào dùng "shi" ("tứ")? Phần lớn trường hợp bạn sẽ chỉ dùng "yon" cho số 四:

• 四回 yon-kai = bốn lần
• 四階 yon-kai = lầu bốn, tầng bốn
• 四百 yon-hyaku = bốn trăm
Số bảy 七 (mà các bạn có thấy số này là số 7 lộn ngược không nhỉ?) cũng vậy, phần lớn dùng "nana":
• 七回 nana-kai = bảy lần

 

Số đếm ngày tháng trong tiếng Nhật.

1 一日 つ い た ち
2 二 日 ふ つ か ·
3 三 日 み っ か ·
4 四日 よ っ か ·
5 五日 い つ か ·
6 六日 む い か ·
7 七日 な の か ·
8 八日 よ う か ·
9 九日 こ こ の か ·
10 十 日 と お か ·
11 十一 日 じ ゅ う い ち · · に ち
12 十二 日 じ ゅ う に · · に ち
13 十三 日 じ ゅ う · さ ん に ち ·
14 十四 日 じ ゅ う · よ っ か ·
15 十五 日 じ ゅ う ご · · に ち
16 十六 日 じ ゅ う ろ く · · に ち
17 十七 日 じ ゅ う し ち · · に ち
18 十八 日 じ ゅ う は ち · · に ち
19 十九 日 じ ゅ う · く に ち ·
20 二十 日 は つ か ·
21 二十 一日 に · じ ゅ う い ち · · に ち
22 二 十二 日 に · じ ゅ う に · · に ち
23 二十 三 日 に · じ ゅ う · さ ん に ち ·
24 二十 四日 に · じ ゅ う · よ っ か ·
25 二十 五日 に · じ ゅ う ご · · に ち
26 二十 六日 に · じ ゅ う ろ く · · に ち
27 二十 七日 に · じ ゅ う し ち · · に ち
28 二十 八日 に · じ ゅ う は ち · · に ち
29 二十 九日 に · じ ゅ う · く に ち ·
30 三十 日 さ ん · じ ゅ う に ち ·
31 三十 一日 さ ん · じ ゅ う い ち · · に ち
học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả
 
Tại Nhật Bản, cách định dạng đầy đủ cho ngày tháng năm cũng dựa theo định dạng quốc tế  là: XX 年 YY 月 ZZ 日. Ví dụ, ngày hôm nay sẽ là: 2015 年 07月 14 
-Thời gian
                                                            
* Cách nói giờ: bằng cách nói số đếm giờ và thêm 「時. Dưới đây là một số trường hợp ngoại lệ:
04:00 四時   よ じ
07:00 七 時  し ち じ
09:00  九 時   く じ
 
* Cách nói phút: bằng cách thêm 「分」 với các trường hợp ngoại lệ sau đây:
 
1 min  一 分   いっぷん   
3 min  三分   さんぷん   
4 min   四分   よんぷん
6 min  六 分   ろっぷん
8 min   八分   はっぷん
10 min 十分   じゅっぷん

Ngoài ra còn có số đếm thứ tự

人 Để đếm số lượng người
本 Để đếm các đối tượng hình trụ dài như chai hoặc đũa
枚 Để đếm các vật mỏng như giấy và áo sơ mi
冊 Để đếm các đối tượng trong sách thường
匹 Để đếm động vật nhỏ như mèo hay chó
歳 Để đếm tuổi của một sinh vật sống như mọi người
個 Để đếm các đối tượng nhỏ (thường tròn)
回 Để đếm số lần
ヶ 所 (箇 所) Để đếm số địa điểm

Để đếm bất kỳ đối tượng chung chung mà có một hiếm hoặc không có truy cập trong tiếng Nhật, bạn không đếm số 0 vì không có gì để đếm được. Bạn chỉ có thể sử dụng 「な い」 hay 「い な い.


Nhật ngữ SOFL giúp bạn học số đếm trong tiếng Nhật, học và nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác