Thời gian đăng: 31/05/2018 10:46
Đối với các bạn nữ chắc hẳn đều yêu thích các sản phẩm mỹ phẩm của Nhật Bản. Hãy cùng Nhật Ngữ SOFL điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề mỹ phẩm nhé!
2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu
3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô
4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp
5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm
6.ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn
2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt
4.化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5.クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da
6.しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô
7.さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu
8.ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân
9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm
2.ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation
3.メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt
4.下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót
5.コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm
6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối
7.チーク (chīku): Phấn má
8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi
9.アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt
10.アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt
11.マスカラ (masukara): Mascara
12.アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi
13.つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả
2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn
3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn
4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da
5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá
6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết
8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn
9.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi
10.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết
11.潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)
12.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính
13.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi
14.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)
15. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm, hãy đọc thêm bài viết “Săn lùng” top 10 mỹ phẩm nổi tiếng ở Nhật Bản nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn thành công.
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng nhật trong văn phòng.
Học từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Nhật về loại da.
1.普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu
3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô
4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp
5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm
6.ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn
Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc da.
1.UVケア (UV kea): Kem chống nắng2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt
4.化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5.クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da
6.しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô
7.さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu
8.ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân
9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm
Từ vựng tiếng Nhật về đồ trang điểm.
1.BBクリー (BB kurī): Kem nền BB2.ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation
3.メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt
4.下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót
5.コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm
6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối
7.チーク (chīku): Phấn má
8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi
9.アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt
10.アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt
11.マスカラ (masukara): Mascara
12.アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi
13.つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả
Một số từ vựng khác.
1.ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn
3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn
4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da
5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá
6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết
8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn
9.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi
10.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết
11.潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)
12.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính
13.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi
14.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)
15. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm, hãy đọc thêm bài viết “Săn lùng” top 10 mỹ phẩm nổi tiếng ở Nhật Bản nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn thành công.
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng nhật trong văn phòng.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845