Thời gian đăng: 06/05/2016 08:50
Từ vựng được xem là " nguyên liệu thô" cho mọi sự diễn đạt ý nghĩa. Vậy nên đối với các bạn học tiếng Nhật, đặc biệt là các bạn mới bắt đầu, bạn càng biết nhiều từ vựng thì khả học, giao tiếp tiếng Nhật càng tốt.
Học từ vựng tiếng Nhật bài 1
Nhưng thay vì học lan man, học cả những từ không hoặc ít sử dụng các bạn nên học theo từng chủ đề, bài học nhất định . Và sau đây tiếng Nhật giao tiếp xin chia sẽ với bạn học tiếng Nhật bài 1 - Từ vựng. Hi vọng với bài này, có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng sự tự tin trong giao tiếp thực thế cho người mới.
1. わたし [watashi]:Tôi
2. わたしたち [watashitachi]:Chúng tôi,chúng ta
3. あなた [anata]:Anh /chị /ông /bà /bạn ngôi thứ 2 số ít
4. あのかた [anokata]:Vị kia (là cách nói lịch sử của あのひと [anohito]:người kia)
5. みなさん [minasan]:Mọi người
6. さん [san]:Anh/chị/ông /bà (cách gọi người khác một cách lịch sử bằng cách thêm từ này vào sau tên của họ)
7. ちゃん [chan]: (Hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho さん )
8. くん [kun]:Hậu tố thêm vào sau tên của em trai
9. じん [jin]:Hậu tố mang nghĩa “người (nước)”ví dụ べトナムじん [betonamu jin] : người Việt Nam
10. せんせい [sensei]:Thầy /cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
11. きょうし [kyoushi]:Giáo viên
12. がくせい [gakusei]:Học sinh/sinh viên
13. かいしゃいん [kaishain] : Nhân viên cty
14. ぎんこういん [ginkouin] :Nhân viên ngân hàng
15. いしゃ [isha] :Bác sĩ
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
16. けんきゅうしゃ [kenkyuusha]:Nhà nghiên cứu
17. エンジ二ア [enjinia]:Kỹ sư
18. だいがく [daigaku] :Trường đại học
19. びょういん [byouin]:Bệnh viện
20. でんき [denki]:Điện/đèn điện
21. だれ [dare]:Ai(どなた [donata] là vị nào、cách nói lịch sử củaだれ [dare])
22. さい [ sai]:Tuổi
23. おいくつ [oikutsu]:Mấy tuổi /bao nhiêu tuổi [cách nói lịch sử củaなんさい [nan sai]]
24. はい [hai]:Vâng/dạ
25. いいえ [iie]:Không
26. しつれいですが [shitsureidesuga]:Xin lỗi,…
27. おなまえは? [onamaewa]:Tên anh/chị là gì?
28. はじめまして [hajimemashite]:Rất hân hạnh được gặp anh/ chị
Cùng nhau học tiếng Nhật - bài 1 và hãy luôn đồng hành cùng Tiếng Nhật giao tiếp để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của mình nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật bài 1
Nhưng thay vì học lan man, học cả những từ không hoặc ít sử dụng các bạn nên học theo từng chủ đề, bài học nhất định . Và sau đây tiếng Nhật giao tiếp xin chia sẽ với bạn học tiếng Nhật bài 1 - Từ vựng. Hi vọng với bài này, có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng sự tự tin trong giao tiếp thực thế cho người mới.
1. わたし [watashi]:Tôi
2. わたしたち [watashitachi]:Chúng tôi,chúng ta
3. あなた [anata]:Anh /chị /ông /bà /bạn ngôi thứ 2 số ít
4. あのかた [anokata]:Vị kia (là cách nói lịch sử của あのひと [anohito]:người kia)
5. みなさん [minasan]:Mọi người
6. さん [san]:Anh/chị/ông /bà (cách gọi người khác một cách lịch sử bằng cách thêm từ này vào sau tên của họ)
7. ちゃん [chan]: (Hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho さん )
8. くん [kun]:Hậu tố thêm vào sau tên của em trai
9. じん [jin]:Hậu tố mang nghĩa “người (nước)”ví dụ べトナムじん [betonamu jin] : người Việt Nam
10. せんせい [sensei]:Thầy /cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
11. きょうし [kyoushi]:Giáo viên
12. がくせい [gakusei]:Học sinh/sinh viên
13. かいしゃいん [kaishain] : Nhân viên cty
14. ぎんこういん [ginkouin] :Nhân viên ngân hàng
15. いしゃ [isha] :Bác sĩ
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
16. けんきゅうしゃ [kenkyuusha]:Nhà nghiên cứu
17. エンジ二ア [enjinia]:Kỹ sư
18. だいがく [daigaku] :Trường đại học
19. びょういん [byouin]:Bệnh viện
20. でんき [denki]:Điện/đèn điện
21. だれ [dare]:Ai(どなた [donata] là vị nào、cách nói lịch sử củaだれ [dare])
22. さい [ sai]:Tuổi
23. おいくつ [oikutsu]:Mấy tuổi /bao nhiêu tuổi [cách nói lịch sử củaなんさい [nan sai]]
24. はい [hai]:Vâng/dạ
25. いいえ [iie]:Không
26. しつれいですが [shitsureidesuga]:Xin lỗi,…
27. おなまえは? [onamaewa]:Tên anh/chị là gì?
28. はじめまして [hajimemashite]:Rất hân hạnh được gặp anh/ chị
Cùng nhau học tiếng Nhật - bài 1 và hãy luôn đồng hành cùng Tiếng Nhật giao tiếp để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của mình nhé.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845