Đang thực hiện

Cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật ngành y dược (Phần 1)

Thời gian đăng: 16/05/2019 14:08

Để có thể chuẩn bị tốt nhất cho việc du học ngành y dược tại Nhật Bản. Hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL tham khảo những từ vựng tiếng Nhật ngành y dược dưới đây.

tu vung tieng nhat

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật ngành y dược (phần 2)

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y dược

1. 顔色(かおいろ): Sắc mặt

2. 熱(ねつ)がある: Bị sốt

3. 診断書(しんだんしょ): Giấy chẩn đoán

4. 血圧(けつあつ): Huyết áp

-血圧が高い: Huyết áp cao

-血圧が低い: Huyết áp thấp

5. 風邪 ( かぜ) をひく: Cảm cúm

6. インフルエンザ: Cảm cúm (2 loại này khác nhau nhé)

7. 鼻風邪(はなかぜ): Sổ mũi

8. 頭痛 (ずつう)がする: Đau đầu (giống với 頭が痛い)

9. 偏頭痛がする (へんずつう): Chứng đau nửa đầu

10. 喉が痛い: Đau họng

11. 咳. ( せき): Ho

-咳が出る

-咳をする

12. くしゃみ: Hắt hơi

13. 鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi

14. 鼻づまり: Nghẹt mũi

15. 目眩(めまい) : Hoa mắt, chóng mặt

16. 寒気: Cảm lạnh

17. 吐き気: Nôn, ói

18. 腹痛(ふくつう): Đau bụng( giống お腹が痛い)

19. 下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)

20. 便秘(べんぴ) : Táo bón

21. 食欲(しょくよく) がない: Chán ăn

22. 消化不良(しょうかふりょう): Bội thực

23. 胸焼け(むねやけ): Ợ chua

24. 筋肉痛(きんにくつう): Đau cơ

25. 不整脈(ふせいみゃく): Loạn nhịp tim

26. ストレッチャー: Cái cáng

27. 応急処置(おうきゅうしょち): Sơ cứu

28. 応急手当(おうきゅうてあて): Cấp cứu

29. 人工呼吸(じんこうこきゅう): Hô hấp nhân tạo

30. 生命,命: Tính mạng

31. 体、身体: Cơ thể

32. 体調、調子: Tình trạng cơ thể

33. 症状(しょうじょう): Tình trạng

34. 医者、医師: Bác sĩ

35. 名医: Danh y

36. ヤブ医者: Lương băm

37. 歯医者: Nha sỹ

38. 看護師(かんこし): Y tá

39. 看護婦(かんごふ): Nữ y tá, hộ lý

40. 薬剤師(やくざいし): Dược sỹ

41. インターン: Bác sĩ thực tập

42. 病人,患者: Bệnh nhân

43. けが人: Người bị thương

44. 病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám

45. 健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ

46. 入院: Nhập viện

47. 通院(つういん): Đi viện

48. 回復(かいふく): Hồi phục

49. 看護(かんご)、看病(かんひょう): Chăm sóc, trông nom

51. 寝たきり: Nằm liệt giường

52. 退院: Ra viện

53. 安静(あんせい)にする: Nghỉ ngơi

54. 静養(せいよう): Tĩnh dưỡng

55. 休養: Nghỉ dưỡng

56. 予防(よぼう) : Đề phòng, phòng ngừa

57. 診察(しんさつ): Khám bệnh

58. 診断.(しんだん): Chuẩn đoán

59. 治寮(ちりょう).手当(てあて),治す: Trị liệu, chữa trị

60. 体温を測る(はかる): Đo nhiệt độ cơ thể

61. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch

62. レントゲンを撮る: Chụp x quang

-レントゲン hay dùng X 線

63. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu

- A型(エーがた)

-B型(ビーがた)

-O( オー)

-AB(エービー)

64. X (エックス)線検査(せんけんさ): Kiểm tra bằng tia x quang – giống レントゲン検査.

65. 血液検査(けつえきけんさ): Kiểm tra máu

66. 尿検査.(にょうけんさ): Kiểm tra nước tiểu

67. 便検査: Kiểm tra phân

68. 胃カメラ検査: Nội soi dạ dày

69. 超音波検査.(ちょうおんぱけんさ): Siêu âm

70. 眼底検査.(がんていけんさ): Kiểm tra mắt

71. 心電図(しんでんず): Điện đồ tim

72. シーテイー(CT) スキャン: Chụp CT

73. 麻酔(ますい)をする(かける): Gây mê

74. 麻酔薬: Thuốc gây mê, gây tê

75. モルヒネ: Morfine

76. 輸血.(ゆけつ)をする: Truyền máu

77. ブドウ糖: Đường glucozo

78. 人工透析(じんこうとうせき): Chạy thận

79. 傷口を洗う: Rửa vết thương

80. 消毒.(しょうどく): Khử trùng

81. 人間ドック: Kiểm tra sức khoẻ toàn diện

82. 健康診断(けんこうしんだん) -健診(けんしん): Khám sức khoẻ

83. カルテ: Đơn chuẩn bệnh và cho thuốc

84. 健康保険: Bảo hiểm y tế

85. 国民健康保険(こくみんけんこうほけん)-国保(こくほ): Bảo hiểm quốc dân

86. 診断書: Giấy chuẩn đoán

87. 医療費(いりょうひ): Phí trị liệu

88. 生命保険: Bảo hiểm nhân thọ

90. 体温計: Nhiệt kế

91. 高血圧.(こうけつあつ): Huyết áp cao

92. 低血圧. (ていけつあつ): Huyết áp thấp

93. 血糖値(けっとうち): Đường huyết

94. 体脂肪率(たいしぼうりつ): Tỷ lệ mỡ trong cơ thể.

95. 消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử, tẩy trùng

96. 松葉杖(まつばづえ): Cái nạng

97. 車椅子(くるまいす): Xe lăn

98. 脱脂綿(だっしめん): Bông thấm

99. オキシドール: Nước oxy già

100. ガーゼ: Miếng gạc

Kho từ vựng tiếng Nhật rất phong phú, vậy nên bạn hãy theo dõi Trung tâm Nhật ngữ SOFL thường xuyên và nhận được những bài học đầy thú vị nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác