Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề quen thuộc

Thời gian đăng: 31/10/2017 10:50
Để củng cố vốn từ vựng của mình thì đừng quên học từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày các bạn nhé. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng theo các chủ đề các bạn nhé.
 
Từ vựng tiếng Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật tên các loài động vật 

 動物 (どうぶつ) animal: động vật
 竜 (りゅう) Dragon: con rồng
 一角獣 (いっかくじゅう) Unicorn: kỳ lân, ngựa một sừng
 蟇蛙 (ひきがえる) Toad: con cóc
 蝙蝠 (こうもり) Bat: con dơi
 アルマジロ Armadillo: Thú có mai, con Cingulata
ペンギン Penguin: chim cánh cụt
 蝸牛 (かたつむり) Snail: con ốc sên
 虫 (むし) Insects: côn trùng
 昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) Insect collecting: bộ sưu tập côn trùng

2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về nghề nghiệp

仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người vựng
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
シフト: shift: thay đổi, ca
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp

 
Học tiếng Nhật trực tuyến - Phá vỡ rào cản ngôn ngữ.

3.Từ vựng tiếng Nhật tên các loại quả thông dụng

苺いちご: dâu tây
バナナ : chuối
ぶんたん:bưởi
やし=ココナット: dừa
カボチャ: bí ngô
なつめ: quả táo nhỏ
アブリコット: mơ
すもも: mận
無花果: quả sung
へちま: quả mướp
ざくろ: quả lựu
ライチ: vải
パパや: đu đủ
ランブータン: chôm chôm
マンゴスチン: măng cụt
フラゴンフルーツ: thanh long
ドリアン: sầu riêng
カスタードアップル: mãng cầu
すいか: dưa hấu
竜眼(りゅうがん): nhãn
パイナップル: dứa
ミルクフルーツ: vú sữa
さくらんぼ: quả đào
トゲバンレイシ: mãng cầu xiêm
ランサット: dâu ta
コック: cóc
ジャコウライム: chanh
カシュー: điều
ガック: gấc
タマリンド: me
スターフルーツ/ゴレンシ: khế
葡萄ぶどう : Nho
みかん: Cam
梨(なし): Lê
さくらんぼ : Cherry
グアバ : Ổi
アボカド : Quả bơ
Hãy học từ vựng tiếng Nhật đều đặn các bạn nhé, hãy có thể tích lũy cho mình  một vốn từ phong phú để tự tin giao tiếp. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công!
 
 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác