Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật và Make-up xinh đẹp cùng SOFL

Thời gian đăng: 15/03/2018 15:37
Hôm này hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Make-up nhé. Đây là một chủ đề rất thú vị và thu hút các chị em đấy ạ, làm đẹp ai chẳng thích đúng không nào?
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Make-up
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Make-up

 
Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm.

Quy trình Make – up cho từng loại da.


1. Đối với da thường, da khô hoặc da thiên khô, bạn nên áp dụng quy trình make-up như sau:

Các bước dưỡng ẩm → (kem lót, khoonh bắt buộc) → Kem nền (hoặc BB/CC cream) → Kem che khuyết điểm (concealer) (không bắt buộc) → Powder foundation phấn nền bột)/ face powder (phấn nén).


2. Đối với da dầu hoặc thiên dầu (da có xu hướng đổ dầu và bóng nhẫy sau vài tiếng), bạn nên áp dụng quy trình make-up như sau:

Các bước dưỡng ẩm → (kem lót, không bắt buộc) → BB/CC cream → kem che khuyết điểm (concealer) (không bắt buộc) → powder foundation (phấn nền bột) → loose powder (phấn bột) ( Da dầu cũng có thể dùng phấn nén khi thời tiết khô).

Đó là cá bước trang điểm được khuyên áp dụng những bạn có thể tùy vào tình trạng da, thời tiết và loại mỹ phẩm mà mình đang sử dụng để điều chỉnh sao cho có 1 quy trình phù hợp nhất với mình.

 

Từ vựng tiếng Nhật về kiểu da.


普通肌(ふつはだ): da thường
脂性肌(しせいはだ): da dầu
オイリースキン: da nhờn
乾燥肌(かんそうはだ) hoặc ドライスキン: da khô
混合肌(こんごうはだ) hoặc ミックススキン: da hỗn hợp
敏感肌 (びんかんはだ) : da nhạy cảm
ニキビができやすい肌 (はだ) : da mụn
くすみ ごわつき肌 : da sạm, sần sùi
つるつる hoặc すべすべ肌 : da trơn láng, nhẵn nhụi
もちもち肌 : da mềm mịn
古い角質 (ふるいかくしつ) : da chết

 

Các sản phẩm dưỡng da.


メイク落 (お) とし/ クレンジング: tẩy trang
洗顔 (せんがん) : sữa rửa mặt
化粧水 (けしょうすい) hoặc ローション : nước hoa hồng
gồm 2 loại
+ Da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô :  しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)
+ Da dầu, da hỗn hợp thiên dầu : さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)
美容液 (びようえき) hoặc セラム/エッセンス : serum/ gel
乳液 (にゅうえき) hoặc ミルク/エマルジョン : sữa dưỡng ẩm
Sản phẩm này cũng gồm 2 loại
+ しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)
+ さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)
保湿(ほしつ)クリーム/モイスト hoặc モイスチャークリーム : kem dưỡng ẩm
日焼け止め (ひやけどめ) : kem chống nắng
毛穴 (けあな)ケア : sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
美白 (びはく) .ホワイト : sản phẩm trắng da
エイジングケア : sản phẩm chống lão hoá
ピーリング : sản phẩm tẩy da chết
シートマスク : mặt nạ giấy

Trên đây là những chia sẻ về chủ đề Make-up, các bạn hãy học thật nhiều từ vựng tiếng Nhật về những chủ đề khác nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác