Đang thực hiện

Hội thoại tiếng Nhật trong nhà hàng

Thời gian đăng: 13/12/2018 15:32

 

Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản với chủ đề giao tiếp trong Nhà Hàng, quán ăn. Có lẽ đây là chủ đề vô cùng gần gũi với mọi người rồi đúng không ạ?

 
Hội thoại tiếng Nhật trong nhà hàng

I. Các từ vựng một số gia vị, dụng cụ được dùng trong bếp ăn

1. 油 あぶら abura:  Dầu

2. 砂糖 さとう satou:  Đường

3. 塩 しお shio: Muối

4. 胡椒 こしょう koshou:  Tiêu

5. マヨネーズ Mayonnaise

6. カラシ Mù tạt

7. (酢)す Dấm

8. ヌクマム Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)

9. しょうが Gừng

10. 調味料 ちょうみりょう choumi ryou gia vị chung

11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.

12. ファン: Máy quạt.

13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.

14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác

15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ

16. 電子レンジ: Lò vi sóng.

17. 電気コンロ: Bếp điện.

18. オーブン: Lò nướng.

19. フライパン(furaipan): chảo

20. 箆(へらhera): cái xạn

21. 盆(bon): mâm

22. やかん(yakan): ấm nước

23. 茶(ちゃcha): trà

24. ナイフ(naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )

25. ほうちょう houchou : dao dùng trong nhà bếp

26. まな板(まないたmanaita): thớt

27. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng

28. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột

29. 生地(きじkiji) bột áo

30. エプロン(epuron): tạp dề

31. 汚れ, しみ(よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn

32. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào

33. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước

34. こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)

35. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường

36. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường

37. ちゃわん chén; bát

38. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa

39. 皿(さらsara): đĩa

40. ナプキン(napukin): giấy ăn

41. スプーン(supuun): muỗng

42. フォーク(fooku): nĩa

II. Những món ăn, đồ uống thường xuất hiện trong menu của nhà hàng, quán ăn Nhật

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng

2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây

マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài

トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua

3. ビ ー ル Biiru Bia

生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi

瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai

4. ワ イ ン Wain : rượu vang

あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho

赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ

5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng

白 ワ イ ン (白 葡萄酒)

6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly

7. さ け Sake Rượu Sake

8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị

9. メ イ ン Mein Chủ yếu

10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng

11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)

12. ス ー プ SUPU Canh

13. サ ラ ダ Sarada Salad

14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt

15. 野菜 や さ い Yasai Rau

16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây

17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )

18.肉 に く Niku Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi

20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo

21.鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà

22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò

23. トマ ト Tomato Cà chua

24. 白菜 Hakusai Bắp cải

25. オクラ Okura Đậu bắp

26. インゲン Ingen Đậu đũa

27. きゅうり kuyri Dưa chuột ( dưa leo )

28. 竹の子 Takenoco măng

29. きのこ Kinoco Nấm

30. 玉ねぎ Tamanegi Hành tây

31. 長ねぎ Naganegi Hành lá

32. もやし Moyashi Giá đỗ

33. レンコン Rencon Củ sen

34. 豆 Mame Đậu tương

35. ナス Nasu Cà tím

36. 大根 Daikon Củ cải

37. カボチャ Kabocha Bí đỏ

38. ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật

39. レタス Retasu Rau xà lách

40. 椎茸 Shiitake Nấm hương

III. Các câu hội thoại cơ bản khi tiếp khách vào nhà hàng, quán ăn

Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào 「いらっしゃいませ」(Irasshaimase)

Xin mời quý khách.

Khi khách vào và chọn món ăn

1. Quý khách đi mấy người?

何名 さま で いらっしゃいますか?

2. Mời Quý khách đi hướng này.

こちらへどうぞ。

(kochira e douzo)

3. Vì hôm nay rất đông khách, Quý vị có thể ngồi chung 1 bàn với người khác không ạ?

4. Khách: Cho mình chọn món.

あ のう、 メニュー を みせて ください。

Nhân viên: mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?

てんいん:  どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?

(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)

5. Quí khách dùng gì ạ?

何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?)

6. Xin Quý khách vui lòng đợi một chút

しょうしょう おまち ください。

(Shoushou omachi kudasai)

7. Xin lỗi đã để Quý khách đợi lâu

おまたせ しました。

(Omatase shimashita)

8. Xin mời Quý khách dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )

どうぞ おめしあがり ください。

(Douzo,omeshiagari kudasai)

9. Quý khách có dùng thêm món ăn nào không?

おたべものは いかがですか。

(Otabemono wa ikaga desu ka)

10. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。

(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)

Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:

ありがとうございます。

(arigatogozaimasu) xin cảm ơn

Để học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thật tốt thì các bạn hãy thật chăm chỉ luyện kĩ năng nghe - nói và ôn từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày nhé. Tìm hiểu thêm thật nhiều bài viết khác của SOFL để có thêm thật nhiều bài học thú vị cho mình.

 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác