Thời gian đăng: 05/12/2016 15:16
Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng. Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu này để không bị lúng túng trong giao tiếp tại ngân hàng nhé!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng
Bạn là du học sinh, người lao động đang làm việc, sinh sống tại Nhật Bản? Vậy ngoài những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày điều quan trọng tiếp theo các bạn cần bổ sung cho mình những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong các giao dịch ngân hàng.
- Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
口座を開きたいですが
kouza wo hirakitaidesuga
- Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu.
普通預金口座/小切手口座を作りたいですが
Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga
- Tôi muốn làm thẻ credit cho phép trả sau / debit trả trước.
クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga
- Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng.
この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga
- Tôi muốn làm thẻ ATM.
キャッシュカードを作りたいですが
kyasshukādo o tsukuritai desuga
- Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.
ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。
AMT ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritai desuga
- Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?
預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
- Tôi muốn rút tiền
お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
- Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
- Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài.
海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
- Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản.
残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
- Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi.
お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
- Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi.
調べてください
shirabe te kudasai
- Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa.
この小切手が支払われかどうか調べてください
kono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai
- Nơi chi trả ngân phiếu này là…
この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
- Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.
この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
- Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt.
このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
- Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ cùng với tiền giấy.
小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Đổi tiền:
- Tôi muốn mua Đô la.
ドルを買いたいですが
doru wo kaitai desuga
- 1 Đô bằng bao nhiêu yên.
1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
-Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra Yên/ ra tiền Đô.
これを日本円/ドルに両替してください
kore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai
- Xin ông vui lòng cho tôi biết giờ làm việc của ngân hàng này.
こちらの銀行の営業時間を教えてください
kochira no ginkō no eigyō jikan o oshie te kudasai
Khác :
- Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking giao dịch ngân hàng trên internet.
インターネットバンキングを申し込みたいですが
inta-netto bankingu wo mousikomitai desuga
- Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking.
インターネットバンキングをやめたいですが
inta-netto bankingu wo yametaidesuga
- Tôi muốn làm thẻ tokun.
トークンカードを作りたいですが
to-kun ka-do wo tsukuritai desuga
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng. Hi vọng các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng này sẽ tài liệu tiếng Nhật giao tiếp bổ trợ kiến thức giúp các bạn sử dụng tiếng Nhật tốt hơn trong các tình huống thực tế và cả trong học tập nhé!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng
1. Tiếng Nhật giao tiếp khi ở ngân hàng - Mở tài khoản/ làm thẻ.
- Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
口座を開きたいですが
kouza wo hirakitaidesuga
- Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu.
普通預金口座/小切手口座を作りたいですが
Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga
- Tôi muốn làm thẻ credit cho phép trả sau / debit trả trước.
クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga
- Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng.
この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga
- Tôi muốn làm thẻ ATM.
キャッシュカードを作りたいですが
kyasshukādo o tsukuritai desuga
- Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.
ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。
AMT ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritai desuga
- Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?
預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
2. Tiếng Nhật giao tiếp khi ở ngân hàng - Giao dịch.
- Tôi muốn rút tiền
お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
- Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
- Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài.
海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
- Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản.
残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
- Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi.
お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
- Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi.
調べてください
shirabe te kudasai
- Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa.
この小切手が支払われかどうか調べてください
kono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai
- Nơi chi trả ngân phiếu này là…
この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
- Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.
この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
- Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt.
このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
- Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ cùng với tiền giấy.
小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Đổi tiền:
- Tôi muốn mua Đô la.
ドルを買いたいですが
doru wo kaitai desuga
- 1 Đô bằng bao nhiêu yên.
1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
-Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra Yên/ ra tiền Đô.
これを日本円/ドルに両替してください
kore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai
- Xin ông vui lòng cho tôi biết giờ làm việc của ngân hàng này.
こちらの銀行の営業時間を教えてください
kochira no ginkō no eigyō jikan o oshie te kudasai
Khác :
- Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking giao dịch ngân hàng trên internet.
インターネットバンキングを申し込みたいですが
inta-netto bankingu wo mousikomitai desuga
- Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking.
インターネットバンキングをやめたいですが
inta-netto bankingu wo yametaidesuga
- Tôi muốn làm thẻ tokun.
トークンカードを作りたいですが
to-kun ka-do wo tsukuritai desuga
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng. Hi vọng các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng này sẽ tài liệu tiếng Nhật giao tiếp bổ trợ kiến thức giúp các bạn sử dụng tiếng Nhật tốt hơn trong các tình huống thực tế và cả trong học tập nhé!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845