Thời gian đăng: 04/06/2016 20:28
Bài viết hôm nay Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong khách sạn khi đi du lịch nhé.
Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong khách sạn
1. チェックインをお願いします。名前は_____です。
Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu.
Cho tôi check in, tên tôi là _________.
2. これが予約確認書です。
Korega Yoyaku Kakuninsho desu.
Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước.
3. 予約してません。空いている部屋はありますか?
Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka?
Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không?
4. シングルルーム1部屋で、2泊です。
Single Room Hito-heya de Ni-haku desu.
Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm.
5. ダブルルーム1部屋で1泊です。
Double Room Hito-yeya de Ippaku desu.
Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm.
6. ツインルーム1部屋で3泊です。
Twin Toom Hito-heya de San-paku desu.
Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm.
7. バスルーム/シャワーつきの部屋ですか?
Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka?
Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ?
8. ご予約頂いている_______様ですね。
Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne.
Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ?
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
9. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。
Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai.
Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
10. あいにく、空いている部屋はございません。
Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
11. こちらのフォームにご記入下さい。
Kochira no Form ni gokinyu kudasai.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
12. お支払はクレジットカードになさいますか?
Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka?
Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
13. では、クレジットカードをお願い致します。
Deha, Credit Card wo onegai itashi masu.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
14. 有難うございました。(カードを返す。)
Arigatou gozai masita.
Cảm ơn quý khách rất nhiều (trả lại thẻ tín dụng).
15. 料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。
Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu.
Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ.
16. 有難うございました。こちらが領収書です。
Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu.
Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn.
17. お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。
Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu.
Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ.
Các bạn hãy ghi vào sổ tay học tiếng Nhật của mình để sử dụng khi gặp tình huống giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên thực tế nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở các bài viết kỳ sau.
Giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong khách sạn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong khách sạn.
1. チェックインをお願いします。名前は_____です。
Check-In wo onegai shimasu. Namae wa _____ desu.
Cho tôi check in, tên tôi là _________.
2. これが予約確認書です。
Korega Yoyaku Kakuninsho desu.
Đây là giấy xác nhận đã đặt phòng trước.
3. 予約してません。空いている部屋はありますか?
Yoyaku shite imasen. Aiteiru Heya wa arimasu ka?
Tôi không đặt trước, anh/chị có còn phòng trống nào không?
4. シングルルーム1部屋で、2泊です。
Single Room Hito-heya de Ni-haku desu.
Cho tôi 1 phòng đơn cho 2 đêm.
5. ダブルルーム1部屋で1泊です。
Double Room Hito-yeya de Ippaku desu.
Cho tôi 1 phòng đôi cho 1 đêm.
6. ツインルーム1部屋で3泊です。
Twin Toom Hito-heya de San-paku desu.
Cho tôi 1 phòng 2 giường đơn (cho 2 người) cho 3 đêm.
7. バスルーム/シャワーつきの部屋ですか?
Bath Room/Shower Tuski no Heya desu ka?
Phòng này có phòng tắm và vòi hoa sen phải không ạ?
8. ご予約頂いている_______様ですね。
Goyoyaku itadaite iru __________Sama desu ne.
Ông (bà)____________ đã có đặt trước rồi đúng không ạ?
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
9. 空いている部屋はございます。どうぞ、お泊まり下さい。
Aiteiru Heya wa gozai masu. Douzo, otomari kudasai.
Chúng tôi có phòng trống, mời quý khách nghỉ lại.
10. あいにく、空いている部屋はございません。
Ainiku, aiteiru Heya wa gozai masen.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống.
11. こちらのフォームにご記入下さい。
Kochira no Form ni gokinyu kudasai.
Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.
12. お支払はクレジットカードになさいますか?
Oshiharai wa Credit Card nasai masu ka?
Ông (bà) thanh toán bằng thẻ tín dụng ạ?
13. では、クレジットカードをお願い致します。
Deha, Credit Card wo onegai itashi masu.
Vậy, Ông (bà) cho tôi mượn thẻ tín dụng được không ạ.
14. 有難うございました。(カードを返す。)
Arigatou gozai masita.
Cảm ơn quý khách rất nhiều (trả lại thẻ tín dụng).
15. 料金は前払でお願いいたします。____________ドルです。
Ryoukin wa Maebarai de onegai itashi masu. __________Doru onegai itashi masu.
Xin quý khách trả tiền trước. Tổng là ___________ $ ạ.
16. 有難うございました。こちらが領収書です。
Arigatou gozai mashita. Kochiraga Ryoushusho desu.
Cảm ơn quý khác, xin gửi quý khách hoá đơn.
17. お部屋の番号は___でございます。こちらが鍵です。
Oheya no Bangou wa ________de gozai masu. Kochira ga Kagi desu.
Phòng của quý khách là ___. Đây là chìa khoá phòng ạ.
Các bạn hãy ghi vào sổ tay học tiếng Nhật của mình để sử dụng khi gặp tình huống giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên thực tế nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở các bài viết kỳ sau.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845