Thời gian đăng: 07/01/2016 14:51
Học từ vựng tiếng nhật về nấu ăn không quá khó, hơn thế chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều nếu bạn có dự định hay làm ở các nhà hàng của Nhật bản. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về tự vựng tiếng Nhật theo chủ đề nấu ăn nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn
料理をする (りょうりをする): nấu ăn.
エプロンをする: đeo tạp dề.
油をひく(あぶらをひく): tráng dầu.
しおこしょうする: rắc muối tiêu.
皮をむく(かわをむく): gọt vỏ.
ふたをする: đậy nắp.
お湯をわかす(おゆをわかす): đun sôi nước.
ご飯を炊く(ごはんをたく): nấu cơm.
チンする: hâm đồ ăn.
火をつける(ひをつける): bật lửa.
火をとめる(ひをとめる): tắt lửa.
蒸す(むす): chưng cách thủy, hấp.
ふかす: hấp.
tu vung tieng nhat ve nau an
炊く(たく): đun sôi, nấu sôi.
ゆでる: luộc.
煮る(にる): kho, hầm, nấu.
Xem Thêm : Ra mắt hệ thống học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
炒める (いためる): rán giòn, phi (hành, mỡ), xào.
あげる: chiên.
焼く(やく): nướng.
味をつける(あじをつける): nêm gia vị.
味をみる(あじをみる): nếm gia vị.
しょうゆをつける: chấm xì dầu.
わさびをつける: chấm mù tạc.
バターをぬる / つける: quết bơ.
ごはんをもる / よそう: bới cơm .
栓を抜く(せんをぬく): khui nắp chai.
ビールを注ぐ(ビールをつぐ): rót bia.
冷蔵庫に入れる(れいぞうこにいれる): cho vào tủ lạnh.
Mong rằng các từ vựng tiếng nhật về nấu ăn trên sẽ giúp ích cho bạn một phần nào đó trong công việc cũng như giúp các bạn học viên khác có thêm những từ vựng tiếng nhật mới thú vị.
Từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn
Học từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn:
料理をする (りょうりをする): nấu ăn.
エプロンをする: đeo tạp dề.
油をひく(あぶらをひく): tráng dầu.
しおこしょうする: rắc muối tiêu.
皮をむく(かわをむく): gọt vỏ.
ふたをする: đậy nắp.
お湯をわかす(おゆをわかす): đun sôi nước.
ご飯を炊く(ごはんをたく): nấu cơm.
チンする: hâm đồ ăn.
火をつける(ひをつける): bật lửa.
火をとめる(ひをとめる): tắt lửa.
蒸す(むす): chưng cách thủy, hấp.
ふかす: hấp.
tu vung tieng nhat ve nau an
炊く(たく): đun sôi, nấu sôi.
ゆでる: luộc.
煮る(にる): kho, hầm, nấu.
Xem Thêm : Ra mắt hệ thống học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
炒める (いためる): rán giòn, phi (hành, mỡ), xào.
あげる: chiên.
焼く(やく): nướng.
味をつける(あじをつける): nêm gia vị.
味をみる(あじをみる): nếm gia vị.
しょうゆをつける: chấm xì dầu.
わさびをつける: chấm mù tạc.
バターをぬる / つける: quết bơ.
ごはんをもる / よそう: bới cơm .
栓を抜く(せんをぬく): khui nắp chai.
ビールを注ぐ(ビールをつぐ): rót bia.
冷蔵庫に入れる(れいぞうこにいれる): cho vào tủ lạnh.
Mong rằng các từ vựng tiếng nhật về nấu ăn trên sẽ giúp ích cho bạn một phần nào đó trong công việc cũng như giúp các bạn học viên khác có thêm những từ vựng tiếng nhật mới thú vị.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845