Đang thực hiện

Luyện thi JLPT - Những phó từ thường có trong bài thi N2, N1

Thời gian đăng: 30/05/2019 15:38
Để các bạn luyện thi JLPT tiếng Nhật hiệu quả cho kỳ thi tháng 7/2019 sắp tới. Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin gửi tới các bạn một số Phó từ thường xuất hiện trong bài thi năng lực tiếng Nhật N2, N1 dưới đây.
pho tu tieng nhat

1. ふわふわ : Bồng bềnh

2. どきどき : Hồi hộp, tim đập thình thịch

3. にこにこ : Cười khúc khích

4. ぶつぶつ : Làu bàu, lầm bầm

5. たまたま:  Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc
 
6. まごまご : Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay

7. うろうろ : Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng

8. いよいよ : Càng ngày càng…hơn bao giờ hết

9. いちいち:  Mọi thứ, từng cái một

10. ますます:  Ngày càng….

11. こっそり : Lén lút, vụng trộm, rón rén

12. がっかり:  Thất vọng, chán nản

13. ばったり:  Tròn trĩnh, mập ra

>>> Chinh phục kì thi JLPT với danh sách Kanji N2


14.  はっきり:  Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ

15. ぼんやり:  Ngu ngơ, lơ đãng, thong dong, lơ láo, hững hờ

16. めったり:  Trông thấy, chợt nổi lên

17. ぴったり:  Vừa vặn, vừa khít

18. ぐっくり:  Ngủ say, ngu ngon

19. ぎっしり : Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt

20. すっきり:  Khoan khoái, sảng khoái, gọn gàng

21. ずっと:  Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều

22. ざっと:  Qua loa, đại khái, hơn nhiều

23. どっと:  Thình lình, đột nhiên, bất chợt

24. さっさと : Nhanh chóng, khẩn trương

25. じっと:  Nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên

26. ちゃくちゃく: Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi

27. ちかぢか : Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắt bóp

28. てんてん : Rời rạc, lác đác, không thường xuyên

29. もともと : Vốn dĩ, vốn là, nguyên là

30. ほうぼう: Các mặt, các nơi
 
31. ぴったり,ぴたり: Vừa vặn, vừa khít (quần áo)

32.  ぎっしり: Chật kín, sin sít

33. うっかり: Lơ đễnh, xao nhãng

34. がっかり: Thất vọng, ngơ ngác

35. やはり、やっぱり: Quả đúng _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì

36. こっそり: Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén (để ko ai nhìn thấy)

37. さっぱり: Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)

38. さっぱり...ない: Một chút cũng không, hoàn toàn không.

39. ぐっすり: (Ngủ) say tít,(ngủ) thiếp đi

40. ぐったり: Mệt nhoài ,mệt phờ người

41. しっかり: Chắc chắn ,vững chắc

42. すっきり: Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ, hoàn toàn (十分)

43. そっくり: Giống y hệt, giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

44. にっこり:  Nhoẻn miệng cười

45. のんびり: Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
 
46. はっきり: Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra

47. ばったり: Đột nhiên, bất thình lình (突然), Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然)

48. ぼんやり: Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ, vô hồn ( trạng thái)

49. びっくり: Ngạc nhiên

50. ゆっくり: Thong thả ,chậm rãi

51. めっきり: Đột ngột (thay đổi)

52. たっぷり: Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)

53. おもいきり ~ おもいっきり: Từ bỏ, chán nản, nản lòng_Đủ, đầy đủ (十分)

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn luyện thi JLPT thật tốt và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Hãy lên kế hoạch và ôn luyện thật chăm chỉ nhé. Chúc các bạn thành công.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác