Đang thực hiện

Tìm hiểu tên các chức danh trong công ty Nhật Bản

Thời gian đăng: 11/12/2018 14:17
Bạn có mong muốn được làm việc trong các công ty Nhật Bản? Bạn đã biết tên các chức danh trong công ty khi nói sang tiếng Nhật sẽ như thế nào chưa? Trong bài viết ngày hôm nay Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn tên gọi của các chức danh cũng như các vị trí tiêu biểu trong công ty Nhật Bản nhé!
hoc tieng nhat cho doanh nghiep

Tuy nhiên một số chức danh sẽ không có trong tiếng Việt, ở mỗi công ty lại có cách gọi khác cho phù hợp vì vậy phần dịch nghĩa chỉ mang tính chất tham khảo. Cũng có nhiều chức vụ ở một số công ty không có vì vậy tùy theo cơ cấu của doanh nghiệp mà các bạn có thể chuyển nghĩa cho phù hợp.

>>> Đào tạo tiếng Nhật cho doanh nghiệp

Các chức danh thường gặp trong công ty Cổ phần Nhật Bản

(かいちょう) : Chủ tịch hội đồng quản trị 
(しゃちょう) : Giám đốc
(せんむ):  Chuyên vụ, giống với phó giám đốc thường trực của Việt Nam còn gọi là :「締(せんむとりしまりやく), (せんむ)執(しっこうやく) 
(じょうむ) : Thường vụ, có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó 
 監 (かんさやく): Người phụ trách kiểm toán của công ty 
(ほんぶちょう) : trưởng phòng ở trụ sở chính
(じぎょうぶちょう) : trưởng phòng nghiệp vụ 
(ぶちょう) : trưởng phòng 
(じちょう) : Thứ trưởng là người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng 
課(かちょう) : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc
(かかりちょう) : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên 
(しゅにん) : Chủ nhiệm 
(リーダー : leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp. 
(サブリーダ: sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
班 (はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
(しゃいん): nhân viên
ワーカー : công nhân
(ふくしゃちょう) : phó giám đốc
(ふくぶちょう) : phó phòng
(ぶいん) : nhân viên của phòng

Một số chức danh tiếng Nhật tương ứng với tiếng Anh

締(とりしまりやく)(かいちょう) chairperson

締(とりしまりやく)(ふくかいちょう) vice chairperson

締(とりしまりやく)(しゃちょう) president / representative of directors 

(ふくしゃちょう) executive vice president, senior vice president

締(とりしまりやく)・(やくいん) director(s)

(せんむ)締(とりしまりやく) senior managing director

(じょうむ)締(とりしまりやく) managing director

監(かんさやく) auditor

(そうだんやく)(顧(こもん)) senior adviser

(ぶちょう)・(ほんぶちょう) general manager/chief of a department

(ふくぶちょう) assistant manager

(じちょう) deputy general manager

(しつちょう) chief / director/head of a section(division/department)

課(かちょう) manager / (section chief)

(さんじ) associate director(chief)( of a section)

(ふくさんじ) deputy associate director (chief of a section)

幹(しゅかん) senior manager

(かかりちょう)((しゅにん)) chief clerk / (section chief)

(しゅさ) assistant section chief

課(かちょう)(だいり) acting chief of a section

(かかりちょう)((しゅにん)) chief clerk / (section chief)

(しゃいん)((ぶいん)) staff (member)

(えいぎょうぶ)(ちょう) chief of the sales department / business(sales) manager

(こうじょうちょう) factory manager / plant superintendent

PR(たんとう) communications manager

秘(ひしょ)(幹(かんじ) secretary

(してんちょう) general manager / branch manager

与(さんよ) counselor / consultant

SOFL vừa giới thiệu với bạn tên các chức danh trong công ty Nhật Bản. Có thể nói được làm việc trong các tập đoàn lớn của Nhật Bản sẽ giúp bạn có một tương lai rộng mở hơn rất nhiều. Chính vì vậy hãy trao dồi và cố gắng học tiếng Nhật ngay từ hôm nay các bạn nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác