Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng

Thời gian đăng: 23/12/2015 10:51
Các bạn có biết từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng chính là nền tảng để bạn có thể tiếp cận với ngành xây dựng của nhật bản đấy nhé.
Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng
Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng
 
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành như thế này cũng rất hữu ích dành cho những bạn sinh viên học chuyên ngành xây dựng và hay các bạn làm việc hay liên kết với công ty Nhật Bản.
 

I, Từ vựng tiếng nhật xây dựng cơ bản.

STT Hiragana Kanji Nghĩa
1 はしご 梯子 thang
2 クレーン cần cẩu
3 フック móc
4 てっこつ 鉄骨 cốt sắt
5 レンガ gạch
6 セメント xi-măng
7 いた 板 ván
8 ブルドーザー xe ủi đất
9 ロード・ローラー xe lu
10 フォークリフト xe nâng
11 ダンプカー xe ben
12 ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
13 ヘルメット mũ bảo hộ
14 さくがんき 削岩機 máy khoan đá
15 ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
16 ようせつき 溶接機 máy hàn

 

II, Một số từ vựng chuyên ngành khác.


1 足場 giàn giáo
2 移動式クレーン Cần cẩu di động
3 延長コード  dây nối thêm
4 おの   rìu
5 金づち   búa
6 かんな dụng cụ bào gỗ
7 空気ドリル khoan khí nén
8 くぎ đinh
9 くり抜き機  mạng
10 クレーン cần cẩu
11 化粧しっくい  xi măng tô tường
12 けた   sườn nhà
13 こて cái bay
14 コンクリート bê tông
15 材木  gỗ
16 C型クランプ  C-loại kẹp
17 シャベル  cái xẻng
18 スパナ  cờ lê
19 断熱材 vật liệu cách nhiệt
20 チェーン dây xích,
21 つち  búa bằng gỗ
Học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng

22 つるはし cái cúp
23 電気ドリル   Máy khoan điện
24 動力式サンダー  máy chà nhám
25 ドライ壁   vách thạch cao
26 ドライバー  Tu vít
27 ナット  bù lông
28 のこぎり   cưa tay
29 のみ  cái đục
30 刃  gươm
31 パイプレンチ  ống cờ lê
32 はしご  thang
33 針金 dây kẻm
34 フック  cái móc
35 プラスドライバー Vít ba ke
36 ブリキ  sắt thiếc
37 ブルドーザー  Xe ủi đất
38 ベニヤ板  gỗ dán
39 ペンキ  sơn
40 ペンキはけ   Cọ
41 ペンキローラー  cây lăn sơn
42 ペンキ入れ  Mâm chứa sơn nước
43 ペンチ   cái kìm
44 ボルト   Cái then, cái chốt cửa
45 巻尺   thước dây
46 丸のこ   máy cưa tròn
47 屋根板   tấm gỗ làm mái nhà
48 弓のこ   Cưa sắt
49 レンガ   gạch
50 ワイヤーストリッパー  kềm cắt, bấm cáp

Việc học các từ vựng tiếng nhật qua các chủ đề khác nhau chia chúng thành các phần riêng sẽ giúp bạ học chúng dễ dàng hơn và không bị nhầm lẫn giữa chúng với nhau có phai không nào. Không chỉ nhưng bạn học chuyên ngành mà các bạn học viên học tiếng nhật cũng nên học để bổ sung cho bản thân một lượng kiên thức mới và dày hơn về từ vựng phải không nào biết đâu các bnaj sẽ trở thành một phiên dịch viên cho công ty xây dựng của nhật trong tương lai
.    
Mong rằng qua bài viết trên sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng và sớm chinh phục tiếng Nhật với những bài học của Nhật ngữ SOFL.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác