Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về gia đình

Thời gian đăng: 16/01/2016 11:16
Khi học tiếng nhật để tạo cho bản thân hứng thú học nhiều bạn học viên rất hay tự tìm hiểu về các từ vựng tiếng nhật về một chủ đề mà mình quan tâm. Hôm nay hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về gia đình nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về gia đình
Học từ vựng tiếng Nhật về gia đình
 
Mà các bạn cũng biết khi học tiếng nhật bạn cần học từ vựng tiếng nhật thật theo chủ đề. khi học theo một chủ đề bạn sẽ không còn nhầm lẫn những từ vựng tiếng nhật với nhau nữa. và không gây vì rối mà thấy nản.

 

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về gia đình.


Kanji /    Furikan/Romaji/    ý Nghĩa

1.    家族    かぞく    kazoku    Gia đình
2.    祖父    そふ    sofu    Ông (nội, ngoại)
3.    祖母    そぼ    sobo    Bà (nội, ngoại)
4.    伯父    おじ    oji    Bác  (nội, ngoại)
5.    叔父    おじ    oji    Chú (nội, ngoại)
6.    伯母    おば    oba    Aunt (Older than Parent)
7.    叔母    おば    oba    Cô, gì, bác gái
8.    両親    りょうしん    ryoushin    Cha mẹ, bố mẹ
9.    父    ちち    chichi    Bố, cha
10.    母    はは    haha    Mẹ
11.    兄弟    きょうだい    kyoudai    Anh em trai
12.    姉妹    しまい    shimai    Chị em gái
13.    兄    あに    ani    Anh trai
14.    姉    あね    ane    Chị gái
15.    弟    おとうと    otouto    Em trai
Hoc tieng Nhat truc tuyen
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat truc tuyen hiệu quả

16.    妹    いもうと    imouto    Em gái
17.    夫婦    ふうふ    fuufu    Vợ chồng
18.    主人    しゅじん    shujin    Chồng
19.    夫    おっと    otto    Chồng
20.    家内    かない    kanai    Vợ
21.    妻    つま    tsuma    Vợ
22.    従兄弟    いとこ    itoko    anh trai họ
23.    従姉妹    いとこ    itoko    chị gái họ
24.    子供    こども    kodomo    Trẻ con
25.    息子    むすこ    musuko    Con trai
26.    娘    むすめ    musume    Con gái
27.    甥    おい    oi    Cháu trai
28.    姪    めい    mei    Cháu gái
29.    孫    まご    mago    Cháu
30.    義理の兄    ぎりのあに    giri no ani    Anh rể
31.    義理の弟    ぎりのおとうと    giri no otouto    Em rể
32.    義理の息子    ぎりのむすこ    giri no musuko    Con rể
33.    義理の~    ぎりの~    giri no ~    ~rể
34.    義父    ぎふ    gifu    Nghĩa phụ (bố chồng, bố vợ)
35.    義母    ぎぼ    gibo    Mẹ chồng, mẹ vợ
36.    養父    ようふ    youbu    Cha nuôi
37.    養母    ようぼ    youbo    Mẹ nuôi

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về gia đình trên sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ từ vựng của mình. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng nhật.


 
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác