Thời gian đăng: 07/01/2016 09:32
Nhưng câu giao tiếp được dụng trong khách sạn rất cần thiết cho các bạn có dự định làm việc cho các khách sạn ở nhật. Những câu giao tiếp tiếng nhật này không quá khó cho bạn nhưng chúng lại thể hiện rằng bạn là người lịch sự và tạo cho họ cảm giác ti cậy hơn.
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng khách sạn
Hơn thế khi bạn biết tiếng nhật bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Nhật với những người bản địa. Hay nói cách khách khi làm việc bạn sẽ thấy tự tin hơn và lợi thế hơn rất nhiều khi bạn không nắm chắc những kiến thức cơ bản về ngành mà bạn đang có ý định xin việc hay dự định xin vào làm việc.
Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng nhật dùng trong nhà hàng mà trung tâm Nhật Ngữ SOFL muốn giới thiệu cho bạn.Chúc các bạn học tốt và bài viết sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc của mình.
1. いらっしゃいませ。
irasshaimase.
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
2. お気をつけていらっしゃいませ。
oki wo tsukete irasshaimase.
Chúc quý khách một ngày vui vẻ.
3. またのお越しをお待ちしております。
mata no okoshi wo omachishite orimasu.
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách.
4. ご利用ありがとうございます。
goriyou arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
5. お気をつけてお帰りください。
oki wo tsukete okaerikudasai.
Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
6. お電話ありがとうございます。
odenwa arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
7. ご予約ありがとうございます。
goyoyaku arigatougozaimasu.
tieng Nhat dung trong khach san
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
8. こちらにお名前をお願いいたします。
koko ni onamae wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách viết tên vào đây ạ.
9. こちらにサインをお願いいたします。
kochira ni sain wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
10. エレベーターはこちらでございます。
erebeta wa kochira de gozaimasu.
Thang máy ở phía này ạ.
11. ~ 様でございますね。
~ sama degozaimasune.
Ngài ~ phải không ạ?
12. ご予約のお客様でございますね。
goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
13. お部屋の鍵でございます。
oheya no kagi de gozaimasu.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
14. こちらにご記入いただけますか。
kochira ni gokinyuu itadakemasuka.
Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
15. トレーを廊下にだしていただけますか。
tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka.
Hy vọng bài viết về giao tiếp tiếng nhật trong nhà hàng khách sạn trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình, Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Nhật.
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng khách sạn
Hơn thế khi bạn biết tiếng nhật bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Nhật với những người bản địa. Hay nói cách khách khi làm việc bạn sẽ thấy tự tin hơn và lợi thế hơn rất nhiều khi bạn không nắm chắc những kiến thức cơ bản về ngành mà bạn đang có ý định xin việc hay dự định xin vào làm việc.
Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng nhật dùng trong nhà hàng mà trung tâm Nhật Ngữ SOFL muốn giới thiệu cho bạn.Chúc các bạn học tốt và bài viết sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc của mình.
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng trong khách sạn:
1. いらっしゃいませ。
irasshaimase.
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
2. お気をつけていらっしゃいませ。
oki wo tsukete irasshaimase.
Chúc quý khách một ngày vui vẻ.
3. またのお越しをお待ちしております。
mata no okoshi wo omachishite orimasu.
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách.
4. ご利用ありがとうございます。
goriyou arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
5. お気をつけてお帰りください。
oki wo tsukete okaerikudasai.
Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
6. お電話ありがとうございます。
odenwa arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
7. ご予約ありがとうございます。
goyoyaku arigatougozaimasu.
tieng Nhat dung trong khach san
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
8. こちらにお名前をお願いいたします。
koko ni onamae wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách viết tên vào đây ạ.
9. こちらにサインをお願いいたします。
kochira ni sain wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
10. エレベーターはこちらでございます。
erebeta wa kochira de gozaimasu.
Thang máy ở phía này ạ.
11. ~ 様でございますね。
~ sama degozaimasune.
Ngài ~ phải không ạ?
12. ご予約のお客様でございますね。
goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
13. お部屋の鍵でございます。
oheya no kagi de gozaimasu.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
14. こちらにご記入いただけますか。
kochira ni gokinyuu itadakemasuka.
Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
15. トレーを廊下にだしていただけますか。
tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka.
Hy vọng bài viết về giao tiếp tiếng nhật trong nhà hàng khách sạn trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình, Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845