Thời gian đăng: 13/01/2016 14:30
Học từ vựng tiếng nhật kỹ thuât cũng khá khó nhưng giúp ích cho bạn rất nhiếu nhiều nếu như bạn đang theo ngành hay bạn đang dự định đi lam trong ngành này nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về kĩ thuật
Việc học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề như thế nay không những giúp ích cho các bạn theo ngành mà còn giúp cho các bạn học viên khác biết và bổ sung thêm cho ban thân vào kho từ vựng tiếng nhật của mình nữa đấy.
Chính vì thế đừng cho rằng chúng không kiên quan tới ngành mình đang theo học mà không chú trọng hay quan tâm tới việc học chúng nhé. Biết càng nhiều thì khi giao tiếp bằng tiếng nhật với người nhật bạn sẽ càng tự tin hơn đấy nhé.
1- アースせん(アース線、earth wire): Dây điện âm, dây mát
2 - IC(あいしー, integrated circuit): vòng hợp chất
3 - あいず (合図, sign): dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
4 - あえん(亜鉛, zinc): kẽm, mạ kẽm
5 - 赤チン(mercurochrome): thuốc đỏ (dược học)
6 - あかちんさいがい(赤チン災害, minor injury): chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
7 - あくえいきょう( 悪影響 , a bad influence): ảnh hưởng xấu
8 - あくしゅうかん(悪習慣, a bad habit) thói quen xấu
9 - アクセプタ (acceptor): chất nhận (vật lý, hóc học)
10 - アクチュエータ ( actuator): chất kích thích, kích động, khởi động
11 - あそびくるま (遊び車、 idle pulley,idle wheel): puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
12 - あつさ(厚さ、 thickness): độ dầy
13 - あっしゅくくうき (圧縮空気、 compressed air): khí nén, khí ép
14 - あっしゅくコイルばね(圧縮コイルばね、compressive coil spring): sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
15 - あっしゅくりょく (圧縮力、compressive force): lực áp điện
16 - あつでんげんしょう (圧電現象、piezo phenomenon): hiện tượng áp điện
17 - あつりょくかく (圧力角、pressure angle) : góc chịu áp lực, góc ép
Xem Thêm : Kỹ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
18 - あつりょくすいっち (圧力スイッチ、pressure switch): công tắc điện áp
19 - あつりょくせいぎょべ (圧力制御弁、pressure control valve): van điều chỉnh điện áp
20 - あつりょくそんしつ (圧力損失、pressure loss): tổn hao áp lực
21 - あなあけ (穴明け、drilling): khoan lỗ
22 - アナログかいろ (アナログ回路、analog circuit): vòng tương tự, vòng điện toán
23 - アナログコンピューター (analog computer): máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
24 - アナログしんごう (アナログ信号、analog signal): tín hiệu tương tự
25 - あぶらあな (油穴、oil hole): lỗ dầu, miệng ống dầu
26 - あぶらといし (油砥石、oil stone): đá mài dầu
27 - あぶらみぞ (油溝、oil groove): đường rãnh dầu
28 - あらけずり (荒削り、roughing): sự gia công, gọt r ũa, mài
29 - あらめ (荒目、bastard) vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợppháp
30 - アルミニウム (aluminium): nhôm (chất nhôm)
31 - あわだち (泡立ち、foaming): sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
32 - アンギュラじくうけ (アンギュラ軸受、angular contact bearing): trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
33 - アンギュラたまじくう (アンギュラ玉軸受、angular ball bearing): ổ bi cứng
34 - あんぜんギャップ (安全ギャップ、safety gap): độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cáchan toàn
35 - あんぜんけいすう (安全係数、afety factor): hệ số an toàn, nhân tố an toàn
36 - あんぜんそうち (安全装置、 safety device): thiết bị an toàn
37 - あんぜんたいさく (安全対策 、a measure of safety): đối sách an toàn
Các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về kĩ thuật trên có vẻ hơi dài và khó thế nhưng chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy ngay cả khi bạn không theo ngành thế nên hãy học chúng thật tốt để bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng nhật nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về kĩ thuật
Việc học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề như thế nay không những giúp ích cho các bạn theo ngành mà còn giúp cho các bạn học viên khác biết và bổ sung thêm cho ban thân vào kho từ vựng tiếng nhật của mình nữa đấy.
Chính vì thế đừng cho rằng chúng không kiên quan tới ngành mình đang theo học mà không chú trọng hay quan tâm tới việc học chúng nhé. Biết càng nhiều thì khi giao tiếp bằng tiếng nhật với người nhật bạn sẽ càng tự tin hơn đấy nhé.
Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng nhật kỹ thuật ngay nhé.
1- アースせん(アース線、earth wire): Dây điện âm, dây mát
2 - IC(あいしー, integrated circuit): vòng hợp chất
3 - あいず (合図, sign): dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
4 - あえん(亜鉛, zinc): kẽm, mạ kẽm
5 - 赤チン(mercurochrome): thuốc đỏ (dược học)
6 - あかちんさいがい(赤チン災害, minor injury): chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ
7 - あくえいきょう( 悪影響 , a bad influence): ảnh hưởng xấu
8 - あくしゅうかん(悪習慣, a bad habit) thói quen xấu
9 - アクセプタ (acceptor): chất nhận (vật lý, hóc học)
10 - アクチュエータ ( actuator): chất kích thích, kích động, khởi động
11 - あそびくるま (遊び車、 idle pulley,idle wheel): puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng
12 - あつさ(厚さ、 thickness): độ dầy
13 - あっしゅくくうき (圧縮空気、 compressed air): khí nén, khí ép
14 - あっしゅくコイルばね(圧縮コイルばね、compressive coil spring): sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén
15 - あっしゅくりょく (圧縮力、compressive force): lực áp điện
16 - あつでんげんしょう (圧電現象、piezo phenomenon): hiện tượng áp điện
17 - あつりょくかく (圧力角、pressure angle) : góc chịu áp lực, góc ép
Xem Thêm : Kỹ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
18 - あつりょくすいっち (圧力スイッチ、pressure switch): công tắc điện áp
19 - あつりょくせいぎょべ (圧力制御弁、pressure control valve): van điều chỉnh điện áp
20 - あつりょくそんしつ (圧力損失、pressure loss): tổn hao áp lực
21 - あなあけ (穴明け、drilling): khoan lỗ
22 - アナログかいろ (アナログ回路、analog circuit): vòng tương tự, vòng điện toán
23 - アナログコンピューター (analog computer): máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số)
24 - アナログしんごう (アナログ信号、analog signal): tín hiệu tương tự
25 - あぶらあな (油穴、oil hole): lỗ dầu, miệng ống dầu
26 - あぶらといし (油砥石、oil stone): đá mài dầu
27 - あぶらみぞ (油溝、oil groove): đường rãnh dầu
28 - あらけずり (荒削り、roughing): sự gia công, gọt r ũa, mài
29 - あらめ (荒目、bastard) vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợppháp
30 - アルミニウム (aluminium): nhôm (chất nhôm)
31 - あわだち (泡立ち、foaming): sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt
32 - アンギュラじくうけ (アンギュラ軸受、angular contact bearing): trục (bi) tiếp góc, giá, trục tiếp góc
33 - アンギュラたまじくう (アンギュラ玉軸受、angular ball bearing): ổ bi cứng
34 - あんぜんギャップ (安全ギャップ、safety gap): độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cáchan toàn
35 - あんぜんけいすう (安全係数、afety factor): hệ số an toàn, nhân tố an toàn
36 - あんぜんそうち (安全装置、 safety device): thiết bị an toàn
37 - あんぜんたいさく (安全対策 、a measure of safety): đối sách an toàn
Các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về kĩ thuật trên có vẻ hơi dài và khó thế nhưng chúng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy ngay cả khi bạn không theo ngành thế nên hãy học chúng thật tốt để bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng nhật nhé.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845