Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng

Thời gian đăng: 13/01/2016 14:44
Khi gọi điện đặt bàn hay khi tới môt nhà hàng nào đó tại nhật bạn sợ và thiếu tự tin với khả năng giao tiếp tiếng nhật của mình thể nên dẫn đến việc bạn không hiểu người nhật nói gì cũng như bạn không biết cách gọi món như thế nào. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về nhà hàng
Học tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng

Học tiếng Nhật giao tiếp và cùng tìm hiểu về cách gọi món cũng như cách mà nhân viên tại nhà hàng sẽ hỏi bạn khi bạn tới nhà hàng của họ nhé. 
 

Một số câu hỏi mà nhân việc của các quán ăn sẽ hỏi bạn.


1. お の み も の は な に が い い で す か お 飲 み 物 は 何 は い い で す か
O nomimono wa nani ga ii desu ka? Bạn muốn uống gì?
2. ご ち ゅ う も ん お き ま り で す か ご 注 文 お 決 ま り で す か
To chūmon okimari desu ka? Bạn đã chọn món chưa ạ?
3.  な に を め し あ が り ま す か 何 を 召 し 上 が り ま す か
Nani o meshiagari masu ka? Bạn muốn đặt món gì ạ?
4.  ぜ ん さ い は い か が で す か 前 菜 は い か が で す か
Zensai wa ikaga desu ka? Bạn có muốn một món khai vị?
5. な に に な さ い ま す か 何 に な さ い ま す か
Nani ni nasaimasu ka? Bạn muốn gì ạ?

Bạn cũng đừng quá lo lắng phải trả lời ngay, nhất là khi bạn còn chưa cầm ấm tay cái menu hoặc chua biết hết về các món ăn mà quán ăn bạn vừa vào có. Tất cả những gì bạn cần trả lời đơn giản là:
 
1.  は い, な に を は い, 何 を
Hai, nani o? Vâng đúng rồi.
2. も う す こ し ま っ て く だ さ い も う 少 し 待 っ て く だ さ い
Mo sukoshi matte kudasai. Đợi một chút.
3. ま ず の み も の を た の み た い で す ま ず 飲 み 物 を 頼 み た い で す
Mazu nomimono o tanomitai desu. Tôi muốn đặt cái gì để uống để bắt đầu.
4. ま だ き め て い ま せ ん ま だ 決 め て い ま せ ん
Mada kimete imasen. Tôi chưa biết.
 
Nếu bạn không chắc về menu, hay chưa biết mình muốn ăn gì, bạn có thể hỏi người phục vụ.
 
1. お す す め ひ ん は な ん で す か お 勧 め 品 は 何 で す か
Osusume hin wa nan desu ka? Bạn có gợi ý món gì ngon không?
2. き ょ う の ひ が わ り メ ニ ュ ー / て い し ょ く は な ん で す か
今日 の 日 替 わ り メ ニ ュ ー / 定 食 は 何 で す か
Kyō không higawari menyū / teishoku wa nan desu ka?
Có món gì đặc biệt được phục vụ hằng ngày không?
3. き ょ う の ス ー プ は な ん で す か 今日 の ス ー プ は 何 で す か
Kyō không SUPU wa nan desu ka? Món soup hôm nay là gì?

Dưới đây là từ vựng tiếng nhật về  tên của một số món ăn và thức uống mà bạn có thể tìm thấy trên menu trong nhà hàng.
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Lớp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
 
1.  ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu Nước ép
3. ビ ー ル Biiru Bia
4. あ か ワ イ ン (あ か ぶ ど う し ゅ) Aka xe chở đồ nặng (aka budōshu) Rượu vang đỏ
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒)
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. ぜ ん さ い Zensai Khai vị
前 菜
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori Salad kèm
付 け 合 わ せ 料理
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. や さ い Yasai Rau
野菜
16. じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
じ ゃ が 芋
17. お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm
お 米 / ご 飯
18. に く Niku Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
う ど ん / 蕎麦
20. ぶ た に く Buta-niku   Thịt heo
豚 肉
21. と り に く Tori-niku Gà
鶏 肉
22. ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
牛 肉
 

Để gọi những món ăn mà bạn muốn chỉ đơn giản là nói

 
1. [Món ăn] を く だ さ い [...] o kudasai  Tôi sẽ gọi [...]
2. [Món ăn] を お ね が い し ま す [Món ăn] o onegaishimasu ...  Tôi gọi [...], cám ơn.
[Món ăn] を お 願 い し ま す
 

Để yêu cầu thanh toán:

 
1. お か ん じ ょ う を お ね が い し ま す お 勘定 を お 願 い し ま す
Okanjō o onegaishimasu. Xin hãy lấy hóa đơn cho tôi.
2. お い く ら で す か お 幾 ら で す か
O-Ikura desu ka? (Tôi muốn thanh toán) là bao nhiêu?

Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng để tự tin ăn uống trong những nhà hàng Nhật Bản mà không lo sợ về kĩ năng giao tiếp cảu mình nữa. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác