Đang thực hiện

Học tiếng nhật về số đếm

Thời gian đăng: 08/01/2016 11:35
 Cũng như các ngôn ngữ khác tiếng trung tiếng nhật hay tiếng Hàn... bên cạnh việc học bảng chữ cái tiếng nhật các bạn cũng cần học thêm số đếm nữa.Số đếm trong tiếng nhật có thể trong khi học sẽ có khó khăn hơn so với việc học số đếm trong tiêng hàn hay tiếng anh.
Học tiếng nhật về số đếm
Học tiếng nhật về số đếm
 

Số đếm trong tiếng nhật từ một đếm mười cũng không quá khó khăn đẻ học.
 

  一 二 三 四 五 六 七 八 九 十

ichi - ni - san - shi/yon - go - roku - shichi/nana - hachi - kyuu (ku) - juu

nhưng các bạn cần chú ý là số 4 và số 7 có tới 2 cách đọc, vậy khi nào dùng "yon" ("bốn"), khi nào dùng "shi" ("tứ")? Phần lớn trường hợp bạn sẽ chỉ dùng "yon" cho số 四:

• 四回 yon-kai = bốn lần
• 四階 yon-kai = lầu bốn, tầng bốn
• 四百 yon-hyaku = bốn trăm
Số bảy 七 (mà các bạn có thấy số này là số 7 lộn ngược không nhỉ?) cũng vậy, phần lớn dùng "nana":
• 七回 nana-kai = bảy lần           
              

Số đếm ngày tháng trong tiếng Nhật.

 
1 一日 つ い た ち
2 二 日 ふ つ か ·
3 三 日 み っ か ·
4 四日 よ っ か ·
5 五日 い つ か ·
6 六日 む い か ·
7 七日 な の か ·
8 八日 よ う か ·
9 九日 こ こ の か ·
10 十 日 と お か ·
11 十一 日 じ ゅ う い ち · · に ち
12 十二 日 じ ゅ う に · · に ち
13 十三 日 じ ゅ う · さ ん に ち ·
14 十四 日 じ ゅ う · よ っ か ·
15 十五 日 じ ゅ う ご · · に ち
16 十六 日 じ ゅ う ろ く · · に ち
17 十七 日 じ ゅ う し ち · · に ち
18 十八 日 じ ゅ う は ち · · に ち
19 十九 日 じ ゅ う · く に ち ·
20 二十 日 は つ か ·
21 二十 一日 に · じ ゅ う い ち · · に ち
22 二 十二 日 に · じ ゅ う に · · に ち
23 二十 三 日 に · じ ゅ う · さ ん に ち ·
24 二十 四日 に · じ ゅ う · よ っ か ·
25 二十 五日 に · じ ゅ う ご · · に ち
26 二十 六日 に · じ ゅ う ろ く · · に ち
27 二十 七日 に · じ ゅ う し ち · · に ち
28 二十 八日 に · じ ゅ う は ち · · に ち
29 二十 九日 に · じ ゅ う · く に ち ·
30 三十 日 さ ん · じ ゅ う に ち ·
31 三十 一日 さ ん · じ ゅ う い ち · · に ち

Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng

 
Tại Nhật Bản, cách định dạng đầy đủ cho ngày tháng năm cũng dựa theo định dạng quốc tế  là: XX 年 YY 月 ZZ 日. Ví dụ, ngày hôm nay sẽ là: 2015 年 07月 14 
-Thời gian
                                                              
* Cách nói giờ: bằng cách nói số đếm giờ và thêm 「時. Dưới đây là một số trường hợp ngoại lệ:
04:00 四時   よ じ
07:00 七 時  し ち じ
09:00  九 時   く じ
 
* Cách nói phút: bằng cách thêm 「分」 với các trường hợp ngoại lệ sau đây:
 
1 min  一 分   いっぷん   
3 min  三分   さんぷん   
4 min   四分   よんぷん
6 min  六 分   ろっぷん
8 min   八分   はっぷん
10 min 十分   じゅっぷん

 

Ngoài ra còn có số đếm thứ tự.


人 Để đếm số lượng người
本 Để đếm các đối tượng hình trụ dài như chai hoặc đũa
枚 Để đếm các vật mỏng như giấy và áo sơ mi
冊 Để đếm các đối tượng trong sách thường
匹 Để đếm động vật nhỏ như mèo hay chó
歳 Để đếm tuổi của một sinh vật sống như mọi người
個 Để đếm các đối tượng nhỏ (thường tròn)
回 Để đếm số lần
ヶ 所 (箇 所) Để đếm số địa điểm

つ Để đếm bất kỳ đối tượng chung chung mà có một hiếm hoặc không có truy cập

Trong tiếng Nhật, bạn không đếm số 0 vì không có gì để đếm được. Bạn chỉ có thể sử dụng 「な い」 hay 「い な い」. 

Học tiếng Nhật về số đếm khá khó nhưng chúng cũng thú vị phải không nào. mong rằng qua bài viết trên bạn sẽ yêu tiếng nhật hơn và giúp bạn biết thêm về số đếm trong tiếng nhật. số đếm vẫn luôn được nhắc tới rất nhiều trong giao tiếng chính vì thế hay học chúng thật tôt nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác