Thời gian đăng: 09/01/2016 11:08
Tiếng nhật thực dụng là những từ vựng tiếng nhật hay câu tiếng nhật mà người nhật thường lập đi lập lại nhiều lần khi nói. Hãy cũng tìm hiểu những câu nói hình như đã trở thành thói quen trong giao tiếp của người nhật này nhé.
Một số từ vựng tiếng nhật thực dụng người Nhật hay dùng
Sau đây trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho bạn những câu hay từ vựng tiếng nhật thực dụng người nhật hay dùng và bạn cũng có thể dùng để giao tiếp với bạn bè giống người nhật nữa nhé.
★ちょろい / Choroi (Đơn giản 、chuyện nhỏ, dễ như ăn kẹo)
Giống nghĩa với từ 簡単(かんたん) hay 朝飯前( あさめしまえ)/ Asameshimae.
Vd: そんなこと 朝飯前だ。
Tưởng gì chứ cái đó dễ như ăn kẹo.
Vd:あんなテストなんてちょろいもんさ。
Tưởng gì chứ bài kiểm tra đó dễ như ăn kẹo.
★むずい / Muzui (Viết tắt của từ むずかしい: Khó )
Vd:めっちゃくちゃ ムズイ試験( しけん)だった。
Kỳ thi này cực kì khó nhằn.
★のろい / Noroi (Giống với おそい : Chậm chạp)
Vd:彼は 計算(けいさん)が のろい。
Anh ấy tính toán rất chậm chạp.
★ちゃっかり/ Chakkari
( Tính toán , kiệt sỉ)
Vd:お金のことになると 、彼は ちゃっかりしている。
Nói về vấn đề tiền bạc thì anh ta tính toán từng đồng.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
2015-10-28_173854
★べらべら/ Berabera
( luyến thắng , luyên thuyên, không suy nghĩ kĩ trước khi nói)
Vd: 彼は よく べらべら しゃべる。
Anh ấy lúc nào cũng nói luyên thuyên.
★ぴちぴち / Pichipichi
• Trẻ đẹp , xinh tươi.
ぴちぴちのギャルを囲まれて(かこまれ)、本当に幸せだ。
Được các em xinh tươi vây quanh thật là hạnh phúc!
• Tung toé
Vd:フライパンの油がぴちぴち はねる。
(Dầu trong chảo bắn tung toé)
Vd:雨が窓(まど)にぴちぴちはねて返っていた。
Nước mưa bắn tung toé vào cửa sổ.
★がりがり/ Garigari
・Chỉ những người gầy, da bọc xương.
Vd: 彼は がりがりだった。
Anh ta gầy trơ xương.
• Chú tâm quá mức vào việc gì, 1 cách điên cuồng.
Vd: あいつは がりがり勉強する.
Anh ta lúc nào cũng căm đầu vào học.
がり勉(べん) : Từ chỉ những người cuồng học, lúc nào cũng học.
★てきぱき( ぱっぱ) / Tekipaki (Nhanh nhẹn, hoạt bát. )
Vd:チャンさんは いつも ものごとをてきぱきと 片付ける ( かたづける)。
Bạn Trang lúc nào cũng dọn dẹp rất nhanh.
★ぐちゃぐちゃ/ Guchagucha
(Lộn xộn 、bừa bộn)
Vd: 部屋の中に ぐちゃぐちゃで 何がどこにあるのか わからない。
Căn phòng này quá bừa bộn, đồ đạc không biết đâu vào đâu.
★さらさら/ Sarasara
• Mượt mà , mềm mại.
Vd:さらさらした髪(かみ)
Mái tóc mềm mại.
• Xào xạc, róc rách.
Vd:木の葉 (は) が 風(かぜ)に さらさら 鳴る音が 聞こえる。
Tôi nghe thấy tiếng lá xào xạc trong gió.
★びちょびちょ/ Bichobicho
( Ướt sũng) giống với びしょびしょ。
Vd:洋服(ようふく) がびちょびちょになる。
Quần áo ướt sũng.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật thực dụng người Nhật hay dùng, các bạn học viên hãy tham khảo và nâng cao trình độ tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
Một số từ vựng tiếng nhật thực dụng người Nhật hay dùng
Sau đây trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho bạn những câu hay từ vựng tiếng nhật thực dụng người nhật hay dùng và bạn cũng có thể dùng để giao tiếp với bạn bè giống người nhật nữa nhé.
Một số từ vựng tiếng nhật thực dụng người Nhật hay dùng.
★ちょろい / Choroi (Đơn giản 、chuyện nhỏ, dễ như ăn kẹo)
Giống nghĩa với từ 簡単(かんたん) hay 朝飯前( あさめしまえ)/ Asameshimae.
Vd: そんなこと 朝飯前だ。
Tưởng gì chứ cái đó dễ như ăn kẹo.
Vd:あんなテストなんてちょろいもんさ。
Tưởng gì chứ bài kiểm tra đó dễ như ăn kẹo.
★むずい / Muzui (Viết tắt của từ むずかしい: Khó )
Vd:めっちゃくちゃ ムズイ試験( しけん)だった。
Kỳ thi này cực kì khó nhằn.
★のろい / Noroi (Giống với おそい : Chậm chạp)
Vd:彼は 計算(けいさん)が のろい。
Anh ấy tính toán rất chậm chạp.
★ちゃっかり/ Chakkari
( Tính toán , kiệt sỉ)
Vd:お金のことになると 、彼は ちゃっかりしている。
Nói về vấn đề tiền bạc thì anh ta tính toán từng đồng.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
2015-10-28_173854
★べらべら/ Berabera
( luyến thắng , luyên thuyên, không suy nghĩ kĩ trước khi nói)
Vd: 彼は よく べらべら しゃべる。
Anh ấy lúc nào cũng nói luyên thuyên.
★ぴちぴち / Pichipichi
• Trẻ đẹp , xinh tươi.
ぴちぴちのギャルを囲まれて(かこまれ)、本当に幸せだ。
Được các em xinh tươi vây quanh thật là hạnh phúc!
• Tung toé
Vd:フライパンの油がぴちぴち はねる。
(Dầu trong chảo bắn tung toé)
Vd:雨が窓(まど)にぴちぴちはねて返っていた。
Nước mưa bắn tung toé vào cửa sổ.
★がりがり/ Garigari
・Chỉ những người gầy, da bọc xương.
Vd: 彼は がりがりだった。
Anh ta gầy trơ xương.
• Chú tâm quá mức vào việc gì, 1 cách điên cuồng.
Vd: あいつは がりがり勉強する.
Anh ta lúc nào cũng căm đầu vào học.
がり勉(べん) : Từ chỉ những người cuồng học, lúc nào cũng học.
★てきぱき( ぱっぱ) / Tekipaki (Nhanh nhẹn, hoạt bát. )
Vd:チャンさんは いつも ものごとをてきぱきと 片付ける ( かたづける)。
Bạn Trang lúc nào cũng dọn dẹp rất nhanh.
★ぐちゃぐちゃ/ Guchagucha
(Lộn xộn 、bừa bộn)
Vd: 部屋の中に ぐちゃぐちゃで 何がどこにあるのか わからない。
Căn phòng này quá bừa bộn, đồ đạc không biết đâu vào đâu.
★さらさら/ Sarasara
• Mượt mà , mềm mại.
Vd:さらさらした髪(かみ)
Mái tóc mềm mại.
• Xào xạc, róc rách.
Vd:木の葉 (は) が 風(かぜ)に さらさら 鳴る音が 聞こえる。
Tôi nghe thấy tiếng lá xào xạc trong gió.
★びちょびちょ/ Bichobicho
( Ướt sũng) giống với びしょびしょ。
Vd:洋服(ようふく) がびちょびちょになる。
Quần áo ướt sũng.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật thực dụng người Nhật hay dùng, các bạn học viên hãy tham khảo và nâng cao trình độ tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845