Đang thực hiện

Học tiếng nhật dùng trong quán ăn

Thời gian đăng: 09/01/2016 11:21
Các bạn cũng biết người nhật nổi tiếng lịch sự chính vì thế ngay cả trong những quán ăn bạn họ cũng sẽ khiến bạn thấy được sự lịch sự của họ. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật dùng trong quán ăn nhé.
Học tiếng nhật dùng trong quán ăn
Học tiếng nhật dùng trong quán ăn

Đừng ngần ngại gì nữa mà hãy bắt tay ngay vào việc học tiếng nhật trong quán ăn thật tốt đi nào. Chúng sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp cũng như hiểu thêm về các món ăn và ẩm thực nơi đất nước xứ hoa anh đào  này đấy. CHúng ta hãy cũng tìm hiểu ngay nhé. 
 

Một số câu hỏi mà nhân việc của các quán ăn sẽ hỏi bạn.
 

1. お の み も の は な に が い い で す か お 飲 み 物 は 何 は い い で す か
O nomimono wa nani ga ii desu ka? Bạn muốn uống gì?
2. ご ち ゅ う も ん お き ま り で す か ご 注 文 お 決 ま り で す か
To chūmon okimari desu ka? Bạn đã chọn món chưa ạ?
3.  な に を め し あ が り ま す か 何 を 召 し 上 が り ま す か
Nani o meshiagari masu ka? Bạn muốn đặt món gì ạ?
4.  ぜ ん さ い は い か が で す か 前 菜 は い か が で す か
Zensai wa ikaga desu ka? Bạn có muốn một món khai vị?
5. な に に な さ い ま す か 何 に な さ い ま す か
Nani ni nasaimasu ka? Bạn muốn gì ạ?

 Bạn cũng đừng quá lo lắng phải trả lời ngay, nhất là khi bạn còn chưa cầm ấm tay cái menu hoặc chua biết hết về các món ăn mà quán ăn bạn vừa vào có. Tất cả những gì bạn cần trả lời đơn giản là:
 
1.  は い, な に を は い, 何 を
Hai, nani o? Vâng đúng rồi.
2. も う す こ し ま っ て く だ さ い も う 少 し 待 っ て く だ さ い
Mo sukoshi matte kudasai. Đợi một chút.
3. ま ず の み も の を た の み た い で す ま ず 飲 み 物 を 頼 み た い で す
Mazu nomimono o tanomitai desu. Tôi muốn đặt cái gì để uống để bắt đầu.
4. ま だ き め て い ま せ ん ま だ 決 め て い ま せ ん
Mada kimete imasen. Tôi chưa biết.
 

Nếu bạn không chắc về menu, bạn có thể hỏi người phục vụ.

 
1. お す す め ひ ん は な ん で す か お 勧 め 品 は 何 で す か
Osusume hin wa nan desu ka? Bạn có gợi ý món gì ngon không?
2. き ょ う の ひ が わ り メ ニ ュ ー / て い し ょ く は な ん で す か
今日 の 日 替 わ り メ ニ ュ ー / 定 食 は 何 で す か
Kyō không higawari menyū / teishoku wa nan desu ka?
Có món gì đặc biệt được phục vụ hằng ngày không?
3. き ょ う の ス ー プ は な ん で す か 今日 の ス ー プ は 何 で す か
Kyō không SUPU wa nan desu ka? Món soup hôm nay là gì?

Dưới đây là từ vựng tiếng nhật về  tên của một số món ăn và thức uống mà bạn có thể tìm thấy trên menu trong nhà hàng.
 
1.  ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu Nước ép
3. ビ ー ル Biiru Bia
4. あ か ワ イ ン (あ か ぶ ど う し ゅ) Aka xe chở đồ nặng (aka budōshu) Rượu vang đỏ
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒)
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. ぜ ん さ い Zensai Khai vị
前 菜
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori Salad kèm
付 け 合 わ せ 料理
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Kỹ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. や さ い Yasai Rau
野菜
16. じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
じ ゃ が 芋
17. お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm
お 米 / ご 飯
18. に く Niku Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
う ど ん / 蕎麦
20. ぶ た に く Buta-niku   Thịt heo
豚 肉
21. と り に く Tori-niku Gà
鶏 肉
22. ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
牛 肉
 

Để gọi những món ăn mà bạn muốn chỉ đơn giản là nói.

 
1. [Món ăn] を く だ さ い [...] o kudasai  Tôi sẽ gọi [...]
2. [Món ăn] を お ね が い し ま す [Món ăn] o onegaishimasu ...  Tôi gọi [...], cám ơn.
[Món ăn] を お 願 い し ま す
 

Để yêu cầu thanh toán.

 
1. お か ん じ ょ う を お ね が い し ま す お 勘定 を お 願 い し ま す
Okanjō o onegaishimasu. Xin hãy lấy hóa đơn cho tôi.
2. お い く ら で す か お 幾 ら で す か
O-Ikura desu ka? (Tôi muốn thanh toán) là bao nhiêu?
 
Tại Nhật Bản, các bồi bàn sẽ mang lại hóa đơn để bàn của bạn, nhưng bạn sẽ phải trả tiền tại quầy thu ngân, thường là ở lối vào của nhà hàng. Nếu bạn đi theo một nhóm bạn có thể yêu cầu thanh toán chung hoặc riêng cho từng người.
 
1. い っ し ょ に お ね が い し ま す 一 緒 に お 願 い し ま す
Issho ni onegaishimasu Chúng tôi sẽ trả chung cùng nhau
2. べ つ べ つ に お 願 い し ま す 別 々 に お 願 い し ま す
Betsu betsu ni onegaishimasu Chúng tôi sẽ trả riêng

Mong rằng qua bài viết này bạn sẽ học tiếng nhật dùng trong quán ăn cũng như tự tin hơn khi vào gọi món tại các quán ăn ở nhật bản. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác