Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về gia đình

Thời gian đăng: 30/12/2015 13:10
Một trong những chủ đề quen thuộc nhất với chúng ta mà ai cũng muốn tìm hiểu đó là chủ đề về gia đình. Hôm nay hay cùng Nhật Ngữ SOFL tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật chủ đề về gia đình nhé.
Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về gia đình
Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về gia đình

  Khác hoàn toàn với tiếng anh các từ vựng tiếng nhật về chủ đề gia đình đa dạng và phong phú hơn rất nhiều . Nhưng bên cạnh đó các bạn cũng cần phải chú ý khi sử dụng bởi tính đa dạng của chúng nên khi sử dụng các bạn sẽ rất dễ bị nhầm cũng giống như tiếng việt vậy.
 

I, Từ vựng tiếng Nhật trong gia đình của mình.
 

Theo tứ tự từ trái qua phải là  chữ Kanji, Hiragana/Katakana, Romaji , Ý nghĩa
 
1 家族 かぞく kazoku Thành viên gia đình / gia đình
2 祖父 そふ sofu ông nội
3 祖母 そぼ sobo bà ngoại
4 伯父 おじ oji Bác (Hơn tuổi bố mẹ)
5 叔父 おじ oji Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
6 伯母 おば oba Dì (Hơn tuổi bố mẹ)
7 叔母 おば oba Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
8 両親 りょうしん ryoushin Phụ huynh
9 父 ちち chichi cha
10 母 はは haha mẹ
11 兄弟 きょうだい kyoudai Anh chị em
12 姉妹 しまい shimai chị gái
13 兄 あに ani Anh Trai
14 姉 あね ane Chị
15 弟 おとうと otouto Em Trai
16 妹 いもうと imouto Em Gái
17 夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng
18 主人 しゅじん shujin chồng
19 夫 おっと otto chồng
20 家内 かない kanai vợ
21 妻 つま tsuma vợ
22 従兄弟 いとこ itoko anh họ
23 従姉妹 いとこ itoko chị họ
24 子供 こども kodomo con cái
25 息子 むすこ musuko con trai
26 娘 むすめ musume con gái
27 甥 おい oi cháu trai
28 姪 めい mei cháu gái
29 孫 まご mago cháu ngoại
30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi hơn)
31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ hơn)
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
 

II, Từ vựng tiếng Nhật về gia đình người khác.

 
Kanji Hiragana Romaji Ý nghĩa
1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó
2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão
3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão
4 伯父さん おじさん oji san Bác (Hơn tuổi bố mẹ)
5 叔父さん おじさん oji san Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
6 伯母さん おばさん oba san Dì (Hơn tuổi bố mẹ)
7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ)
8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Phụ huynh
9 お父さん おとうさん otou san cha
10 お母さん おかあさん okaa san mẹ
11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh chị em
12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai
13 お姉さん おねえさん onee san Chị
14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai
15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái
16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng
17 ご主人 ごしゅじん go shujin chồng
18 奥さん おくさん okusan vợ
19 お子さん おこさん oko san con cái
20 息子さん むすこさん musuko san con trai
21 お嬢さん おじょうさん ojou san con gái
22 お孫さん おまごさん omago san cháu ngoại
24 子供 こども kodomo con cái
25 息子 むすこ musuko con trai
26 娘 むすめ musume con gái
27 甥 おい oi cháu trai
28 姪 めい mei cháu gái
29 孫 まご mago cháu ngoại
30 義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh em rể (lớn tuổi)
31 義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Anh em rể (trẻ tuổi)
32 義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko con rể
33 義理の~ ぎりの~ giri no ~ ~ -con nuôi

Gia đình một chủ đề sẽ có rất nhiều người quan tâm phải không nào. Nhưng bởi từ vựng tiếng nhật về chủ đề gia đình khá khó và đa dạng nên rất dễ nhầm hơn nữa vì khó nên rất dễ gây cho người đọc cảm thấy nản chi khi học. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác