Thời gian đăng: 16/01/2016 11:25
Các bạn có biết khi xin việc vào một Công ty Nhật Bản, điều quan trọng nhất trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật bạn cần phải lưu ý chính là CV và đơn xin việc (RireKisho). Vậy hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về hồ sơ xin việc nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về các mẫu đơn xin việc thường có sẵn hoặc được cung cấp trên trang web của chính công ty mà bạn định nộp hồ sơ. Bạn nên tìm hiểu kỹ từ trước. Các mẫu đơn thường giống nhau với các yêu cầu thông dụng cơ bản. Có thể kể đến một vài thông tin như:
- KINYUBI (記入日) = Ngày ứng tuyển
- SHIMEI (氏名) = Tên
- IN (印) = Stamp
- SHASHIN (写真) = Hình cá nhân.
- SEINENGAPPI (生年月日) = Ngày sinh, tuổi, giới tính.
- GENJUSHO (現住所) = Địa chỉ nơi ở hiện tại
- DENWA (電話) = Số điện thoại hiện tại.
- RENRAKUSAKI (連絡先) = Thông tin liên lạc
- DENWA (電話) = (Contact) Số điện thoại
- GAKUREKI (学歴) = Quá trình học tập
- SHOKUREKI (職歴) = Kinh nghiệm làm việc.
- MENKYO & SHIKAKU (免許・資格) = Bằng cấp chứng chỉ
- (志望の動機特技、好きな学科など) = Năng, lực kỹ năng, mục tiêu...
- FUYOKAZOKUSU (扶養家族数) = Số điện thoại người liên hệ khác nếu cần (Người trong gia đình).
Trên là những từ vựng tiếng nhật cần thiết trong hồ sơ xin việc mà bạn nên biết đẻ viết đúng thông tin trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Học từ vựng tiếng nhật cần thiết trong hồ sơ xin việc
Học từ vựng tiếng Nhật về các mẫu đơn xin việc thường có sẵn hoặc được cung cấp trên trang web của chính công ty mà bạn định nộp hồ sơ. Bạn nên tìm hiểu kỹ từ trước. Các mẫu đơn thường giống nhau với các yêu cầu thông dụng cơ bản. Có thể kể đến một vài thông tin như:
Học từ vựng tiếng nhật cần thiết trong hồ sơ xin việc.
- KINYUBI (記入日) = Ngày ứng tuyển
- SHIMEI (氏名) = Tên
- IN (印) = Stamp
- SHASHIN (写真) = Hình cá nhân.
- SEINENGAPPI (生年月日) = Ngày sinh, tuổi, giới tính.
- GENJUSHO (現住所) = Địa chỉ nơi ở hiện tại
- DENWA (電話) = Số điện thoại hiện tại.
- RENRAKUSAKI (連絡先) = Thông tin liên lạc
- DENWA (電話) = (Contact) Số điện thoại
- GAKUREKI (学歴) = Quá trình học tập
- SHOKUREKI (職歴) = Kinh nghiệm làm việc.
- MENKYO & SHIKAKU (免許・資格) = Bằng cấp chứng chỉ
- (志望の動機特技、好きな学科など) = Năng, lực kỹ năng, mục tiêu...
- FUYOKAZOKUSU (扶養家族数) = Số điện thoại người liên hệ khác nếu cần (Người trong gia đình).
Trên là những từ vựng tiếng nhật cần thiết trong hồ sơ xin việc mà bạn nên biết đẻ viết đúng thông tin trong hồ sơ xin việc bằng tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845