Thời gian đăng: 18/01/2016 19:40
Việc trau dồi kiến thức về từ vựng tiếng nhật vô cùng quan trọng chính vì thế mà hôm nay chúng ta sẽ học thêm tiếng nhật chủ đề xuất nhập khẩu.
Học từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
Những từ vựng tiếng nhật ngành xuất nhập khẩu không chỉ dành riêng cho các học viên đang làm việc hay dự định làm việc trong các công ty, xí nghiệp Nhật Bản về lĩnh vực xuất nhập khẩu. Mà dành cho tất cả các bạn học viên đang học tiếng nhật muốn trau dồi cho bản thân một kho từ vựng tiếng nhật phong phú về nhiều chủ đề khác nhau.
ニーズ: nhu cầu.
原材料 (げんざいりょう): nguyên liệu.
仕掛け品 (しかけひん): sản phẩm đang sản xuất
完成品 (かんせいひん): thành phẩm
効率的 (こうりつてき): mang tính hiệu quả
管理 (かんり): quản lý
調達 (ちょうたつ): cung cấp.
販売 (はんばい): bán.
同時 (どうじ): đồng thời.
選択 (せんたく): tuyển chọn.
包装 (ほうそう): đóng gói.
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
処理 (しょり): xử lý.
廃棄物 (はいきぶつ): chất thải.
輸送 (ゆそう): giao thông vận tải.
需要 (じゅよう): nhu cầu.
予測 (よそく): dự báo.
流通 (りゅうつう): phân phối.
交換 (こうかん): thay đổi.
在庫 (ざいこ): tồn kho.
受注 (じゅちゅう): đơn đặt hàng.
製品 (せいひん): sản phẩm.
関連 (かんれん): liên quan.
複雑 (ふくざつ): phức tạp.
分野 (ぶんや): lĩnh vực.
Những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề bề xuất nhập khẩu trên không quá khó thế nhưng chúng sẽ giúp ích khá nhiều cho bạn trong công việc ngành xuất nhập khẩu của mình. Hơn nữa giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người nhập về chủ đề xuất nhập khẩu này đấy nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
Những từ vựng tiếng nhật ngành xuất nhập khẩu không chỉ dành riêng cho các học viên đang làm việc hay dự định làm việc trong các công ty, xí nghiệp Nhật Bản về lĩnh vực xuất nhập khẩu. Mà dành cho tất cả các bạn học viên đang học tiếng nhật muốn trau dồi cho bản thân một kho từ vựng tiếng nhật phong phú về nhiều chủ đề khác nhau.
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu:
ニーズ: nhu cầu.
原材料 (げんざいりょう): nguyên liệu.
仕掛け品 (しかけひん): sản phẩm đang sản xuất
完成品 (かんせいひん): thành phẩm
効率的 (こうりつてき): mang tính hiệu quả
管理 (かんり): quản lý
調達 (ちょうたつ): cung cấp.
販売 (はんばい): bán.
同時 (どうじ): đồng thời.
選択 (せんたく): tuyển chọn.
包装 (ほうそう): đóng gói.
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
処理 (しょり): xử lý.
廃棄物 (はいきぶつ): chất thải.
輸送 (ゆそう): giao thông vận tải.
需要 (じゅよう): nhu cầu.
予測 (よそく): dự báo.
流通 (りゅうつう): phân phối.
交換 (こうかん): thay đổi.
在庫 (ざいこ): tồn kho.
受注 (じゅちゅう): đơn đặt hàng.
製品 (せいひん): sản phẩm.
関連 (かんれん): liên quan.
複雑 (ふくざつ): phức tạp.
分野 (ぶんや): lĩnh vực.
Những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề bề xuất nhập khẩu trên không quá khó thế nhưng chúng sẽ giúp ích khá nhiều cho bạn trong công việc ngành xuất nhập khẩu của mình. Hơn nữa giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người nhập về chủ đề xuất nhập khẩu này đấy nhé.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845