Thời gian đăng: 12/01/2016 14:55
Học từ vựng tiếng Nhật về ý tế là vô cùng cần thiết đối với người du lịch hay đi du học tại đất nước nhật bản, để đề phòng bất kỳ trường hợp bất trắc xảy ra trên đất bạn.
Từ vựng tiếng Nhật về y tế
Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật về y tế và các bệnh cơ bản. Bạn có thế cần đến và sử dụng khi có chuyện xảy ra ngoài ý muốn với sức khỏe bản thân khi đang ở trên đất Nhật. Cùng ghi chú lại để học và ghi nhớ chúng nhé.
病名 びょうめい tên các bệnh tật
風邪 かぜ bị cảm
~痛 ~つう đau
頭痛 ずつう đau đầu, nhức đầu
首が痛い くびがいたい đau cổ
背中が痛い せなかがいたい đau lưng
腹痛 ふくつう đau bụng
手が痛い てがいたい đau tay
足が痛い .あしがいたい đau chân
心痛 しんつう đau tim
歯痛 しつう đau răng, nhức răng
喉が痛 い Đau họng
咳 せき Ho
くしゃ み. Hắt hơi
鼻水 (はなみず)が出る Chảy nước mũi
鼻づ まり Nghẹt mũi
目眩 めまい hoa mắt, chóng mặt
寒気 Cảm lạnh
吐き気 Nôn, ói
腹痛 ふくつう đau bụng( giống お腹が痛い)
熱 (ねつ)がある Bị sốt
診断書 しんだんしょ Giấy chuẩn đoán
血圧 けつあつ huyết áp
風邪 (かぜ) をひく Cảm cúm
鼻風邪 はなかぜ sổ mũi
頭痛 (ずつう)がする Đau đầu( giống với 頭が痛い)
偏頭痛がする (へんずつう) chứng đau nửa đầu
下痢 (げり)をする Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
便秘 べんぴ táo bón
食欲 (しょくよく) がない Chán ăn
消化不良 しょうかふりょう bội thực
胸焼け むねやけ ợ chua
筋肉痛 きんにくつう đau cơ
不整脈 ふせいみゃく loạn nhịp tim
Xem Thêm : Lớp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
1 応急手当 おうきゅうてあて cấp cứu
2 人工呼吸 じんこうこきゅう hô hấp nhân tạo
3 生命 命 Tính mạng
4 体、 身体 Cơ thể
5 体調、 調子 Tình trạng cơ thể
6 症状 しょうじょう tình trạng
7 医者、 医師 Bác sĩ
8 名医 Danh y
歯医者 Nha sỹ
看護師 かんこし y tá
看護婦 かんごふ nữ y tá, hộ lý
薬剤師 やくざいし dược sỹ
インターン Bác sĩ thực tập
病人 患者 Bệnh nhân
けが人 Người bị thương
健康診断 (けんこうしんだん)を受ける Kiểm tra sức khoẻ
診察 しんさつ khám bệnh
診断 しんだん chuẩn đoán
体温を測る はかる Đo nhiệt độ cơ thể
脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
レントゲンを撮る. Chụp x quang
血液型(けつえきがた). Nhóm máu
Các từ vựng tiếng nhật trên cũng khá khó và chúng nghiêm về chuyên ngành hiều hưn nhưng chúng cũng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều khi bạn có vấn đề về sức khỏe ngoài ý muốn khi ở trên đất bạn đấy nhé.
Cùng học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về ngành y tế để có thể tự tin hơn khi trao đổi với các bác sĩ y tá bạn gặp ở bệnh viện nhé. chúc các bạn học thật tốt tiếng nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về y tế
Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật về y tế và các bệnh cơ bản. Bạn có thế cần đến và sử dụng khi có chuyện xảy ra ngoài ý muốn với sức khỏe bản thân khi đang ở trên đất Nhật. Cùng ghi chú lại để học và ghi nhớ chúng nhé.
1. Học từ vựng về các loại bệnh.
病名 びょうめい tên các bệnh tật
風邪 かぜ bị cảm
~痛 ~つう đau
頭痛 ずつう đau đầu, nhức đầu
首が痛い くびがいたい đau cổ
背中が痛い せなかがいたい đau lưng
腹痛 ふくつう đau bụng
手が痛い てがいたい đau tay
足が痛い .あしがいたい đau chân
心痛 しんつう đau tim
歯痛 しつう đau răng, nhức răng
喉が痛 い Đau họng
咳 せき Ho
くしゃ み. Hắt hơi
鼻水 (はなみず)が出る Chảy nước mũi
鼻づ まり Nghẹt mũi
目眩 めまい hoa mắt, chóng mặt
寒気 Cảm lạnh
吐き気 Nôn, ói
腹痛 ふくつう đau bụng( giống お腹が痛い)
熱 (ねつ)がある Bị sốt
診断書 しんだんしょ Giấy chuẩn đoán
血圧 けつあつ huyết áp
風邪 (かぜ) をひく Cảm cúm
鼻風邪 はなかぜ sổ mũi
頭痛 (ずつう)がする Đau đầu( giống với 頭が痛い)
偏頭痛がする (へんずつう) chứng đau nửa đầu
下痢 (げり)をする Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
便秘 べんぴ táo bón
食欲 (しょくよく) がない Chán ăn
消化不良 しょうかふりょう bội thực
胸焼け むねやけ ợ chua
筋肉痛 きんにくつう đau cơ
不整脈 ふせいみゃく loạn nhịp tim
Xem Thêm : Lớp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
2. Từ vựng tiếng Nhật về ý tế.
1 応急手当 おうきゅうてあて cấp cứu
2 人工呼吸 じんこうこきゅう hô hấp nhân tạo
3 生命 命 Tính mạng
4 体、 身体 Cơ thể
5 体調、 調子 Tình trạng cơ thể
6 症状 しょうじょう tình trạng
7 医者、 医師 Bác sĩ
8 名医 Danh y
歯医者 Nha sỹ
看護師 かんこし y tá
看護婦 かんごふ nữ y tá, hộ lý
薬剤師 やくざいし dược sỹ
インターン Bác sĩ thực tập
病人 患者 Bệnh nhân
けが人 Người bị thương
健康診断 (けんこうしんだん)を受ける Kiểm tra sức khoẻ
診察 しんさつ khám bệnh
診断 しんだん chuẩn đoán
体温を測る はかる Đo nhiệt độ cơ thể
脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
レントゲンを撮る. Chụp x quang
血液型(けつえきがた). Nhóm máu
Các từ vựng tiếng nhật trên cũng khá khó và chúng nghiêm về chuyên ngành hiều hưn nhưng chúng cũng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều khi bạn có vấn đề về sức khỏe ngoài ý muốn khi ở trên đất bạn đấy nhé.
Cùng học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về ngành y tế để có thể tự tin hơn khi trao đổi với các bác sĩ y tá bạn gặp ở bệnh viện nhé. chúc các bạn học thật tốt tiếng nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845