Đang thực hiện

Tìm hiểu 14 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi nhờ ai đó

Thời gian đăng: 18/03/2017 08:50
Dưới đây là tổng hợp những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi bạn muốn nhờ ai đó giúp mình. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tham khảo các mẫu câu thú vị này nhé.
Tìm hiểu 14 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi nhờ ai đó
Tìm hiểu 14 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi nhờ ai đó
 
Văn hóa ứng xử trong ngôn ngữ bản xứ thường gây khó khăn cho người học, nhất là khi sử dụng kính ngữ trong câu. Người Nhật rất coi trọng lễ nghi cũng như nguyên tắc ứng xử, vì vậy mà bạn sẽ không khó để nhận ra đa số những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng thường được dùng bằng những mẫu câu rất trang trọng, lịch sự. Hãy cùng chúng tôi điểm qua 14 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi người Nhật muốn xin sự giúp đỡ từ ai đó nhé.

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày đề nghị giúp đỡ ai đó.

1. Tiếng Nhật: 何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。
Tiếng Việt: Tôi có thể giúp được gì cho bạn?
2. Tiếng Nhật:  窓(まど)を開(あ)けましょうか。
Tiếng Việt: Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé.
3. Tiếng Nhật: この荷物(にもつ)を持(も)ちましょうか。
Tiếng Việt: Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé.
Tiếng Nhật: いいえ、けっこうです。
Tiếng Việt: Không cần đâu.
Tiếng Nhật: はい、お願(ねが)いします。どうもありがとうございます。
Tiếng Việt: Vâng, cảm phiền anh giúp. Cảm ơn anh.
4. Tiếng Nhật: 自転車(じてんしゃ)を借(か)りてもいいですか。
Tiếng Việt: Tôi có thể mượn xe đạp của bạn không?
5. Tiếng Nhật: 書類(しょるい)をコピーしましょうか。
Tiếng Việt: Để tôi photo tài liệu giúp anh nhé.
Tiếng Nhật: いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。
Tiếng Việt: Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.
6. Tiếng Nhật: 手伝(てつだ)っていただけませんか。
Tiếng Việt: Anh có thể giúp tôi được không?
Học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả

7. Tiếng Nhật: 何(なに)か飲(の)み物(もの)を持(も)ってきましょうか。紅茶(こうちゃ)は?
Tiếng Việt: Tôi lấy cho bạn đồ uống gì đó nhé. Hồng trà thì sao?

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi nhờ ai đó giúp mình.

1. Tiếng Nhật: ご迷惑(めいわく)でなければ、お願(ねが)いしたいんですが。
Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.
2. Tiếng Nhật: 何(なに)か手伝(てつだ)ってもらえることがあったら、電話(でんわ)します。
Tiếng Việt: Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.
3. Tiếng Nhật: コンピュータを借(か)りてもいいですか。
Tiếng Việt: Tôi có thể mượn máy tính một chút không?
4. Tiếng Nhật: 駅(えき)までの道(みち)を教(おし)えていただきたいんですが。
Tiếng Việt: Tôi muốn nhờ bạn chỉ dẫn con đường tới nhà ga?
5. Tiếng Nhật: …駅 に行きたいんですが、何番線(なんばんせん)ですか?教えてください。
Tiếng Việt: Tôi muốn đi tới ga …này, bạn có thể chỉ cho tôi đi đường băng số mấy được không ?
6. Tiếng Nhật: ちょっと寒(さむ)くなってきましたね。エアコンをつけましょうか。
Tiếng Việt: Hơi lạnh một chút nhỉ ? Tôi điều chỉnh điều hòa nhé .
Tiếng Nhật: あ、ありがとうございます。
Tiếng Việt: À vâng, xin cảm ơn .
7. Tiếng Nhật: まあ、それはすごい。私(わたし)は苦手(にがて)なんです。ぜひ、お願(ねが)いします.
Tiếng Việt: Ồ , tuyệt ( giỏi ) quá nhỉ . Tôi thì kém về cái này. Nhất định bạn giúp đỡ tôi nhé .

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày khi bạn muốn nhờ ai đó giúp đỡ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác