Đang thực hiện

Tự học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y khoa

Thời gian đăng: 14/01/2016 15:52
Việc tự học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành không phải quá khó như bạn vẫn nghĩ việc tự học sẽ giúp bạn rất nhiều nếu như bạn biết cách học hiểu quả va học chúng một cách khoa học không thấy khó và nản chí.
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y khoa
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành y khoa

Tự học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y khoa nếu bạn muốn tiếp cận tiếng nhật về ngành này bạn cần học đầu tiên chính là tự học tiếng nhật bằng cách học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành. Khi học thành thạo các từ vựng chuyên ngành bạn mới có thể giao tiếp tiếng nhật chuyên nhàng thành thạo được chính vì thế hay quan tâm đến những từ vựng ngay nhé.
 

Sau đây là một số tự vựng tiếng nhật về chuyên nghành y khoa.


病名............びょうめい.........tên các bệnh tật
風邪............かぜ...................bị cảm
1.~痛............~つう................đau
2.頭痛............ずつう................đau đầu, nhức đầu
3.首が痛い.....くびがいたい......đau cổ
4.背中が痛い..せなかがいたい...đau lưng
5.腹痛............ふくつう............đau bụng
6.手が痛い.....てがいたい..........đau tay
7.足が痛い......あしがいたい......đau chân
8.心痛............しんつう.............đau tim
9.歯痛............しつう................đau răng, nhức răng

1.顔色(かおいろ): sắc mặt
Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか: sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.
2.熱(ねつ)がある: Bị sốt
3.診断書(しんだんしょ): Giấy chuẩn đoán
4.血圧(けつあつ): huyết áp
-血圧が高い: Huyết áp cao
-血圧が低い:  Huyết áp thấp
5.風邪( かぜ) をひく:  Cảm cúm
6.インフルエンザ: Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
7.鼻風邪(はなかぜ): sổ mũi
8.頭痛(ずつう)がする: Đau đầu( giống với 頭が痛い)
9.偏頭痛がする(へんずつう): chứng đau nửa đầu

1.喉が痛い: Đau họng
2.咳. ( せき): Ho
-咳が出る
-咳をする
3.くしゃみ. Hắt hơi
4.鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi
5.鼻づまり: Nghẹt mũi
6.目眩(めまい): hoa mắt, chóng mặt
7.寒気: Cảm lạnh
8.吐き気: Nôn, ói
9.腹痛(ふくつう): đau bụng( giống お腹が痛い)
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng

1.下痢(げり)をする: Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
2.便秘(べんぴ):  táo bón
3.食欲(しょくよく) がない:  Chán ăn
4.消化不良(しょうかふりょう):  bội thực
5.胸焼け(むねやけ): ợ chua
6.筋肉痛(きんにくつう): đau cơ
7.不整脈(ふせいみゃく): loạn nhịp tim
8.ストレッチャー: Cái cáng
9.応急処置(おうきゅうしょち): sơ cứu

1.応急手当(おうきゅうてあて): cấp cứu
2.人工呼吸(じんこうこきゅう): hô hấp nhân tạo
3.生命,命: Tính mạng
4.体、身体: Cơ thể
5.体調、調子: Tình trạng cơ thể
6.症状(しょうじょう): tình trạng
7.医者、医師: Bác sĩ
8.名医: Danh y
9.ヤブ医者: Lương băm

1.歯医者: Nha sỹ
2.看護師(かんこし): y tá
3.看護婦(かんごふ): nữ y tá, hộ lý
4.薬剤師(やくざいし): dược sỹ
5.インターン: Bác sĩ thực tập
6.病人,患者: Bệnh nhân
7.けが人: Người bị thương
8.病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám
9.健康診断(けんこうしんだん)を受ける:  Kiểm tra sức khoẻ

Trên là một số từ vựng tiếng nhật chuyên ngành y khoa. mong rằng chúng sẽ giúp bạn nhiều trong việc giao tiếp bằng tiếng nhật. Để có thể giao tiếp tốt tiếng nhật và hiểu được các từ ngữ chuyên ngành. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác